- Có Chức TƯỚC mà thiếu Thốn Lương tâm thì 0 khác gì người mù Mắt
- Cào cào móng tay trên võng, lấn cấn không thấy thốn vì đã có chức TƯỚC
- Mắt mày nhìn thốn mà có lương thì làm hầu tước
- Kẻ bá tước thường không tốt hay dùng tay móc mắt trông rất thốn
- Mắt đang tốt mà dùng móng tay tước đi thì rất thốn.
- Cái chén rót rượu.
- Ngôi tước, chức tước. Như công tước
公
爵
TƯỚC
Nghĩa: Chức vị (bá tước)
Xem chi tiết
tước Công.
- Chim sẻ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
伯爵 | はくしゃく | bá tước |
侯爵 | こうしゃく | hầu tước |
公爵 | こうしゃく | công tước |
授爵 | じゅしゃく | sự được lên chức |
爵位 | しゃくい | tước vị; chức tước |
Ví dụ âm Kunyomi
子
爵
| ししゃく | TỬ TƯỚC | Tử tước |
爵
位 | しゃくい | TƯỚC VỊ | Tước vị |
人
爵
| じんしゃく | NHÂN TƯỚC | Những danh dự thế gian |
伯
爵
| はくしゃく | BÁ TƯỚC | Bá tước |
侯
爵
| こうしゃく | HẦU TƯỚC | Hầu tước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|