- Người đàn ông dang tay sảng khoái vì biết mình sắp được tăng lương 4 lần (x4)
- Tẩm quất trên lưng người vẹo 4 cái x thì sảng khoải quá
- To 大 gấp 4 lần nên chị em thấy rất SẢNG KHOÁI, dễ chịu
- Véo 4 cái lớn trên lưng, thấy sảng khoái
- Sảng khoái khi nhìn 4 dấu x to đùng
- Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng 昧 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết 爽 SẢNG Nghĩa: Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết .
- Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng 開 爽 SẢNG Nghĩa: Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết .
- Thanh sảng (tỉnh tớm).
- Chóng vánh, nhanh nhẹn. Như sảng khoái 爽 SẢNG Nghĩa: Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết 快 KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết , sảng lợi 爽 SẢNG Nghĩa: Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết , v.v.
- Lỡ. Như sảng ước 爽 SẢNG Nghĩa: Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết lỡ hẹn, lỗi hẹn.
- Sảng nhiên 爽 SẢNG Nghĩa: Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
- Sai, lầm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
爽快 そうかいlàm cho khoẻ khoắn | ||
爽やか さわやかdễ chịu; sảng khoái | ||
豪爽 sự chói lọi | ||
颯爽 さっそうdũng cảm; hào hiệp | ||
爽々としてlàm tỉnh táo | ||
爽爽としてlàm tỉnh táo |
Ví dụ âm Kunyomi
爽 やか | さわやか | SẢNG | Dễ chịu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
爽 快 | そうかい | SẢNG KHOÁI | Làm cho khoẻ khoắn |
颯 爽 | さっそう | TÁP SẢNG | Người ga lăng |
爽 涼 | そうりょう | SẢNG LƯƠNG | Mát và sự làm mới lại |
気分 爽 快 | きぶんそうかい | KHÍ PHÂN SẢNG KHOÁI | Cảm giác tuyệt vời (làm mới) |
爽 爽 として | そうそうとして | Làm tỉnh táo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|