Created with Raphaël 2.1.21352478691011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 爽

Hán Việt
SẢNG
Nghĩa

 Sáng suốt, sảng khoái


Âm On
ソウ
Âm Kun
あき.らか さわ.やか たがう

Đồng âm
SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết SÀNG Nghĩa: Giường, sàn nhà Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết
爽
  • Người đàn ông dang tay sảng khoái vì biết mình sắp được tăng lương 4 lần (x4)
  • Tẩm quất trên lưng người vẹo 4 cái x thì sảng khoải quá
  • To 大 gấp 4 lần nên chị em thấy rất SẢNG KHOÁI, dễ chịu
  • Véo 4 cái lớn trên lưng, thấy sảng khoái
  • Sảng khoái khi nhìn 4 dấu x to đùng
  1. Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết .
  2. Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết .
  3. Thanh sảng (tỉnh tớm).
  4. Chóng vánh, nhanh nhẹn. Như sảng khoái SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết , sảng lợi SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết , v.v.
  5. Lỡ. Như sảng ước SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết lỡ hẹn, lỗi hẹn.
  6. Sảng nhiên SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
  7. Sai, lầm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
快 そうかいlàm cho khoẻ khoắn
やか さわやかdễ chịu; sảng khoái
sự chói lọi
さっそうdũng cảm; hào hiệp
々としてlàm tỉnh táo
としてlàm tỉnh táo
Ví dụ âm Kunyomi

やか さわやか SẢNGDễ chịu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうかい SẢNG KHOÁILàm cho khoẻ khoắn
さっそう TÁP SẢNGNgười ga lăng
そうりょう SẢNG LƯƠNGMát và sự làm mới lại
気分 きぶんそうかい KHÍ PHÂN SẢNG KHOÁICảm giác tuyệt vời (làm mới)
として そうそうとして Làm tỉnh táo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa