- Kẻ thù cướp đất PHÁ HỦY cối xay
- Kẻ Thù phá HUỶ Cối xay Đất
- Dùng binh khí phá Huỷ cái Cữu đất
- Dùng Thù 殳 phá HUỶ cái cối xay 臼 bằng Đất 土.
- Dùng vũ khí 殳 phá hủy 毀 cối 臼 đất 土
- Phá, nát. Như hủy hoại 毀 HỦY Nghĩa: Phá, nát. Thương. Chê, diễu, mỉa mai. Cầu cúng trừ vạ. Xem chi tiết 壞 Nghĩa: Xem chi tiết phá hư, hủy diệt 毀 HỦY Nghĩa: Phá, nát. Thương. Chê, diễu, mỉa mai. Cầu cúng trừ vạ. Xem chi tiết 滅 phá hỏng, làm mất đi.
- Thương.
- Chê, diễu, mỉa mai.
- Cầu cúng trừ vạ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
毀つ こぼつ phá | ||
毀傷きしょう sự làm hại | ||
毀損きそんsự hư hại; sự thiệt hại; sự tàn phá; sự tổn thương; sự tổn hại; hư hại; thiệt hại; tàn phá; tổn thương; tổn hại | ||
毀棄ききmối hại | ||
毀誉 きよsự khen ngợi | ||
非毀ひき Lời nói xấu | ||
取り毀す とりこわすphá huỷ; đánh đổ | ||
廃仏毀釈 はいぶつきしゃくphong trào chống Phật | ||
名誉毀損めいよきそんlời phỉ báng ; bài viết có tính chất phỉ báng; điều phỉ báng |
Ví dụ âm Kunyomi
毀 つ | こぼつ | HỦY | Phá hủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
取り 毀 す | とりこわす | THỦ HỦY | Phá huỷ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
毀 れる | こぼれる | HỦY | Sứt mẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
毀 棄 | きき | HỦY KHÍ | Sự phá hủy |
毀 誉 | きよ | HỦY DỰ | Khen ngợi |
破 毀 | はき | PHÁ HỦY | Đảo ngược (sự phán xử nguyên bản) |
非 毀 | ひき | PHI HỦY | Lời nói xấu |
毀 損 | きそん | HỦY TỔN | Sự hư hại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|