- Chỉ đứng trên phương diện của mình mà nói lời phỉ báng người khác là không nên
- Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên 眾 謗 BÁNG Nghĩa: Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 忠 絕 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 憐 Nghĩa: Xem chi tiết (Oan thán 冤 嘆 THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết ) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
謗 る | そしる | BÁNG | Vu cáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
誹 謗 | ひぼう | PHỈ BÁNG | Sự phỉ báng |
讒 謗 | ざんぼう | BÁNG | Sự phỉ báng |
誹 謗 する | ひぼうする | PHỈ BÁNG | Báng bổ |
誹 謗 中傷 | ひぼうちゅうしょう | PHỈ BÁNG TRUNG THƯƠNG | Vu khống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|