Created with Raphaël 2.1.21324568710119121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 謗

Hán Việt
BÁNG
Nghĩa

Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.


Âm On
ボウ ホウ
Âm Kun
そし.る

Đồng âm
BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết BÀNG, PHẢNG Nghĩa: Bàng hoàng, ý không yên định Xem chi tiết
謗
  • Chỉ đứng trên phương diện của mình mà nói lời phỉ báng người khác là không nên
  1. Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên BÁNG Nghĩa: Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Oan thán THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết ) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

そしる BÁNGVu cáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひぼう PHỈ BÁNGSự phỉ báng
ざんぼう BÁNGSự phỉ báng
する ひぼうする PHỈ BÁNGBáng bổ
中傷 ひぼうちゅうしょう PHỈ BÁNG TRUNG THƯƠNGVu khống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa