Created with Raphaël 2.1.2123567489101112131415161718
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 儲

Hán Việt
TRỮ, TRỪ
Nghĩa

Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ.


Âm On
チョ
Âm Kun
もう.ける もう.かる もうけ たくわ.える

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
儲
  • Niềm TIN (信) của học GIẢ (者) tích TRỮ sẽ sinh lời
  • 儲ける - cho mình góp ý phần viết chữ Kanji bị sai ạ
  • Những kẻ kiếm tiền bằng mềm tin chính là doanh nhân
  • Người ĐỨNG NÓI chuyện với học GIẢ để TRỮ tiền
  • Trữ Tích niềm Tin của học Giả sẽ sinh lời.
  • Cứ Tin vào tác Giả về việc Trữ tiền sinh lời.
  1. Trữ, tích chứa, để dành.
  2. Họ Trữ.
  3. Ta hay đọc là trừ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ける もうける TRỮCó con
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かる もうかる TRỮSinh lời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もうけ TRỮLợi nhuận
ける もうける TRỮCó con
ひともうけ NHẤT TRỮSự đúc tiền
け口 もうけぐち TRỮ KHẨUCó lợi làm việc
け役 もうけやく TRỮ DỊCHVị trí có lợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょい TRỮ VỊQuyền thừa kế
ちょちく TRỮ SÚCSự cất giữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa