- Niềm TIN (信) của học GIẢ (者) tích TRỮ sẽ sinh lời
- 儲ける - cho mình góp ý phần viết chữ Kanji bị sai ạ
- Những kẻ kiếm tiền bằng mềm tin chính là doanh nhân
- Người ĐỨNG NÓI chuyện với học GIẢ để TRỮ tiền
- Trữ Tích niềm Tin của học Giả sẽ sinh lời.
- Cứ Tin vào tác Giả về việc Trữ tiền sinh lời.
- Trữ, tích chứa, để dành.
- Họ Trữ.
- Ta hay đọc là trừ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
儲 ける | もうける | TRỮ | Có con |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
儲 かる | もうかる | TRỮ | Sinh lời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
儲 け | もうけ | TRỮ | Lợi nhuận |
儲 ける | もうける | TRỮ | Có con |
一 儲 | ひともうけ | NHẤT TRỮ | Sự đúc tiền |
儲 け口 | もうけぐち | TRỮ KHẨU | Có lợi làm việc |
儲 け役 | もうけやく | TRỮ DỊCH | Vị trí có lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
儲 位 | ちょい | TRỮ VỊ | Quyền thừa kế |
儲 蓄 | ちょちく | TRỮ SÚC | Sự cất giữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|