- Sử dụng 3 con lợn làm mồi săn
- Thằng liệp dùng 3 cái que săn con lợn
- LIỆP 3 con Cẩu lại để sử Dụng làm mồi Săn bắt.
- Sử Dụng Lửa làm nguyên LIỆU để SĂN Lợn
- Chó sử dụng móng vuốt khi săn bắt
- Săn bắn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
密猟者 | みつりょうしゃ | người săn trộm; người câu trộm; người xâm phạm (quyền lợi của người khác) |
狩猟 | しゅりょう | sự đi săn; đi săn |
狩猟期 | しゅりょうき | thời kì đi săn; mùa đi săn |
猟人 | かりうど かりゅうど | Người đi săn; thợ săn |
猟師 | りょうし | người đi săn |
Ví dụ âm Kunyomi
猟 人 | かりうど | LIỆP NHÂN | Người đi săn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 猟 | ふりょう | BẤT LIỆP | Nghèo bắt |
猟 具 | りょうぐ | LIỆP CỤ | Dụng cụ săn bắn |
猟 場 | りょうば | LIỆP TRÀNG | Bãi săn bắn |
猟 奇 | りょうき | LIỆP KÌ | Sự hiếu kỳ |
猟 季 | りょうき | LIỆP QUÝ | Mùa săn bắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|