Created with Raphaël 2.1.21235467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 猟

Hán Việt
LIỆP
Nghĩa

Săn, bắn


Âm On
リョウ レフ
Âm Kun
かり か.る

Đồng nghĩa
THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết
猟
  • Sử dụng 3 con lợn làm mồi săn
  • Thằng liệp dùng 3 cái que săn con lợn
  • LIỆP 3 con Cẩu lại để sử Dụng làm mồi Săn bắt.
  • Sử Dụng Lửa làm nguyên LIỆU để SĂN Lợn
  • Chó sử dụng móng vuốt khi săn bắt
  1. Săn bắn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
みつりょうしゃ người săn trộm; người câu trộm; người xâm phạm (quyền lợi của người khác)
しゅりょう sự đi săn; đi săn
しゅりょうき thời kì đi săn; mùa đi săn
かりうど
かりゅうど
Người đi săn; thợ săn
りょうし người đi săn
Ví dụ âm Kunyomi

かりうど LIỆP NHÂNNgười đi săn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふりょう BẤT LIỆPNghèo bắt
りょうぐ LIỆP CỤDụng cụ săn bắn
りょうば LIỆP TRÀNGBãi săn bắn
りょうき LIỆP KÌSự hiếu kỳ
りょうき LIỆP QUÝMùa săn bắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa