Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 峡

Hán Việt
HẠP, GIÁP
Nghĩa

Thung lũng, eo đất


Âm On
キョウ コウ
Âm Kun
はざま
Nanori

Đồng âm
TRÁP, HẤP Nghĩa: Bắt tay, đối phó Xem chi tiết HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Mũi đất (biển); vệ đất Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Gò má Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÊ Nghĩa: Thung lũng, khê cốc Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết
峡
  • Khe núi không còn hẹp (狭い) vì không có chó
  • Tương lai (来) HẠP (峡) với công việc ở HẺM NÚI (山)
  • Hạp lĩnh tương Lai các Núi sẽ chỉ còn là Hẻm núi.
  • Đi qua hẻm núi phải đốt 2 ngọn lửa
  • Sát eo biển có một ngọn núi chật hẹp
  1. Giản thể của chữ 峽
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんきょう hẻm núi; khe núi
きょうわん vịnh hẹp; vịnh nhỏ
きょうこく hẻm núi; vực sâu; thung lũng hẹp; khe sâu
かいきょう eo biển
Ví dụ âm Kunyomi

ちきょう ĐỊA HẠPEo đất
さんきょう SAN HẠPHẻm núi
きょうわん HẠP LOANVịnh hẹp
きょうこく HẠP CỐCHẻm núi
きょうかん HẠP GIANKhe núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa