- Khe núi không còn hẹp (狭い) vì không có chó
- Tương lai (来) HẠP (峡) với công việc ở HẺM NÚI (山)
- Hạp lĩnh tương Lai các Núi sẽ chỉ còn là Hẻm núi.
- Đi qua hẻm núi phải đốt 2 ngọn lửa
- Sát eo biển có một ngọn núi chật hẹp
- Giản thể của chữ 峽
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
山峡 | さんきょう | hẻm núi; khe núi |
峡湾 | きょうわん | vịnh hẹp; vịnh nhỏ |
峡谷 | きょうこく | hẻm núi; vực sâu; thung lũng hẹp; khe sâu |
海峡 | かいきょう | eo biển |
Ví dụ âm Kunyomi
地 峡 | ちきょう | ĐỊA HẠP | Eo đất |
山 峡 | さんきょう | SAN HẠP | Hẻm núi |
峡 湾 | きょうわん | HẠP LOAN | Vịnh hẹp |
峡 谷 | きょうこく | HẠP CỐC | Hẻm núi |
峡 間 | きょうかん | HẠP GIAN | Khe núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|