- 3 người hô hấp bằng miệng
- 3 người dùng tay bê tráp đối đáp trao duyên
- TAY run lập CẬP khi bưng TRÁP
- Dùng bàn tay bê tráp kiểu Ai Cập để đối đãi rót trà mời mọi người. Thủ + cập là TRÁP. Nghĩa đối đãi
- Kẻ hấp hối miệng run lập cập
- 3 người dùng tay bê tráp đối đáp trao duyên
- Vái chào tay sát đất.
- Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
- Một âm là hấp. Lượm lấy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
取り扱 | とりあつかい | đãi ngộ; đối đãi; trông nom; săn sóc |
取扱 | とりあつかい | sự đãi ngộ; sự đối đãi |
取扱い | とりあつかい | sự đãi ngộ; sự đối đãi |
客扱い | きゃくあつかい | lòng mến khách; sự hiếu khách; mến khách; hiếu khách |
扱う | あつかう | điều khiển; đối phó; giải quyết |
Ví dụ âm Kunyomi
扱 い | あつかい | TRÁP | Việc thao tác |
取り 扱 | とりあつかい | THỦ TRÁP | Đãi ngộ |
取り 扱 い | とりあつかい | THỦ TRÁP | Đãi ngộ |
取 扱 | とりあつかい | THỦ TRÁP | Sự đãi ngộ |
取 扱 い | とりあつかい | THỦ TRÁP | Sự đãi ngộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
扱 う | あつかう | TRÁP | Điều khiển |
取り 扱 う | とりあつかう | THỦ TRÁP | Thao tác |
機械を 扱 う | きかいをあつかう | Tới cán một công cụ | |
粗末に 扱 う | そまつにあつかう | Tới cán (một thứ) thô nhám | |
薬を 扱 う | くすりをあつかう | DƯỢC TRÁP | Tới sự phân phối trong những y học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|