Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 扱

Hán Việt
TRÁP, HẤP
Nghĩa

Bắt tay, đối phó


Âm On
ソウ キュウ
Âm Kun
あつか.い あつか.う あつか.る こ.く

Đồng âm
TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết HẠP, GIÁP Nghĩa: Thung lũng, eo đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết QUẶC, QUÁCH Nghĩa: Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết
扱
  • 3 người hô hấp bằng miệng
  • 3 người dùng tay bê tráp đối đáp trao duyên
  • TAY run lập CẬP khi bưng TRÁP
  • Dùng bàn tay bê tráp kiểu Ai Cập để đối đãi rót trà mời mọi người. Thủ + cập là TRÁP. Nghĩa đối đãi
  • Kẻ hấp hối miệng run lập cập
  • 3 người dùng tay bê tráp đối đáp trao duyên
  1. Vái chào tay sát đất.
  2. Dắt dẫn, cất lên. Tục gọi dùng tay xách đồ để ra chỗ khác là tráp.
  3. Một âm là hấp. Lượm lấy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
取り とりあつかい đãi ngộ; đối đãi; trông nom; săn sóc
とりあつかい sự đãi ngộ; sự đối đãi
とりあつかい sự đãi ngộ; sự đối đãi
きゃくあつかい lòng mến khách; sự hiếu khách; mến khách; hiếu khách
あつかう điều khiển; đối phó; giải quyết
Ví dụ âm Kunyomi

あつかい TRÁPViệc thao tác
取り とりあつかい THỦ TRÁPĐãi ngộ
取り とりあつかい THỦ TRÁPĐãi ngộ
とりあつかい THỦ TRÁPSự đãi ngộ
とりあつかい THỦ TRÁPSự đãi ngộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あつかう TRÁPĐiều khiển
取り とりあつかう THỦ TRÁPThao tác
機械を きかいをあつかう Tới cán một công cụ
粗末に そまつにあつかう Tới cán (một thứ) thô nhám
薬を くすりをあつかう DƯỢC TRÁPTới sự phân phối trong những y học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa