Created with Raphaël 2.1.21234576910811
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 捷

Hán Việt
TIỆP, THIỆP
Nghĩa

Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả


Âm On
ショウ ソウ
Âm Kun
はや.い
Nanori
かつ

Đồng âm
TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết THIỆP Nghĩa: Can thiệp, liên hệ Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Bài ca chiến thắng Xem chi tiết
捷
  • Người mẫn tiệp là bước một bước, dơ một tay là có thể viết một bài thơ
  • Bắt tay bắt chân là người lanh lợi lịch THIỆP
  • Dùng cả tay cả chân viết mới nhanh được
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しょうほう TIỆP BÁOTin chiến thắng
しょうけい TIỆP KÍNHPhím tắt
びんしょう MẪN TIỆPSự lanh lợi
けいしょう KHINH TIỆPLanh lẹ
びんしょうせい MẪN TIỆP TÍNHNhanh nhẹn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa