- Quá khứ 去 làm lực 力 sỹ, hiện tại cứ như đã là câu chuyện của KIẾP trước
- Cướp lấy. Ăn hiếp. Số kiếp, đời kiếp, âm tiếng Phạn là kiếp ba 劫 KIẾP Nghĩa: Cướp lấy. Ăn hiếp, Số kiếp, đời kiếp, Xem chi tiết 波 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
劫 火 | ごうか | KIẾP HỎA | (phật giáo) đám cháy lớn tiêu diệt thế giới |
万 劫 | ばんごう | VẠN KIẾP | Tính vĩnh hằng |
永 劫 | えいごう | VĨNH KIẾP | Tính vĩnh hằng |
未来永 劫 | みらいえいごう | VỊ LAI VĨNH KIẾP | Tính vĩnh hằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
劫 掠 | きょうりゃく | KIẾP LƯỢC | Sự cướp bóc |
劫 略 | きょうりゃく | KIẾP LƯỢC | Sự cướp bóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|