Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 苔

Hán Việt
ĐÀI
Nghĩa

Rêu, ban


Âm On
タイ
Âm Kun
こけ こけら

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết
苔
  • Cỏ trên đài là Rêu
  • Một mình (ム) ngồi nói (口) chuyện với cái Đài (台)
  • 4 cái mồm nói chuyện với nhau to như đài
  1. Rêu.
  2. Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết tặng Ôn Kiệu có câu rằng : Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết ĐÀI Nghĩa: Rêu, ban Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm ĐÀI Nghĩa: Rêu, ban Xem chi tiết .
  3. Ban. Như thiệt đài THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết ĐÀI Nghĩa: Rêu, ban Xem chi tiết ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

みずこけ THỦY ĐÀIRêu đầm lầy
はなこけ HOA ĐÀILoại rêu tuần lộc (ở Bắc cực)
こけるい ĐÀI LOẠIĐịa y
あおこけ THANH ĐÀIRêu xanh
こけじょう ĐÀI TRẠNGPhủ đầy rêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぜったい THIỆT ĐÀILông thú (trên (về) cái lưỡi (của) ai đó)
せんたい TIỂN ĐÀIRêu
せんたいがく TIỂN ĐÀI HỌCMôn nghiên cứu rêu
植物 せんたいしょくぶつ TIỂN ĐÀI THỰC VẬTRêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa