- Cỏ trên đài là Rêu
- Một mình (ム) ngồi nói (口) chuyện với cái Đài (台)
- 4 cái mồm nói chuyện với nhau to như đài
- Rêu.
- Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác 郭 QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết 璞 tặng Ôn Kiệu 溫 嶠 có câu rằng : Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 爾 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi. Xem chi tiết 臭 XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết 味 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 苔 ĐÀI Nghĩa: Rêu, ban Xem chi tiết 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 岑 xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm 苔 ĐÀI Nghĩa: Rêu, ban Xem chi tiết 岑 .
- Ban. Như thiệt đài 舌 THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết 苔 ĐÀI Nghĩa: Rêu, ban Xem chi tiết ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
水 苔 | みずこけ | THỦY ĐÀI | Rêu đầm lầy |
花 苔 | はなこけ | HOA ĐÀI | Loại rêu tuần lộc (ở Bắc cực) |
苔 類 | こけるい | ĐÀI LOẠI | Địa y |
青 苔 | あおこけ | THANH ĐÀI | Rêu xanh |
苔 状 | こけじょう | ĐÀI TRẠNG | Phủ đầy rêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
舌 苔 | ぜったい | THIỆT ĐÀI | Lông thú (trên (về) cái lưỡi (của) ai đó) |
蘚 苔 | せんたい | TIỂN ĐÀI | Rêu |
蘚 苔 学 | せんたいがく | TIỂN ĐÀI HỌC | Môn nghiên cứu rêu |
蘚 苔 植物 | せんたいしょくぶつ | TIỂN ĐÀI THỰC VẬT | Rêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|