- Tay ủng hộ hầm chim trong nồi
- Giơ Tay( 扌) lên Ủng hộ cho 4 chú Chim (隹) vào trong mái nhà (亠)
- Ung (雍) dung giơ Tay (扌) lên Ủng hộ
- Ủng Hộ giơ Tay lên Ung dung vote.
- Tay để lên đầu con chim vừa yêu vừa ỦNG hộ
- Ôm, cầm. Vương An Thạch 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết : Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập 余 DƯ Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết 與 四 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 擁 ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết 火 HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết (Du Bao Thiền Sơn kí 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 褒 BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết 禪 Nghĩa: Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
- Giữ. Như ủng hộ 擁 ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết 護 HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết xúm theo hộ vệ.
- Một âm là ung. Bưng che.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抱擁 | ほうよう | sự ôm chặt |
擁立 | ようりつ | sự ủng hộ; sự hậu thuẫn |
擁護 | ようご | bảo vệ; che chở; bênh vực; sự bảo vệ; sự bảo hộ; sự che chở; sự bảo trợ; 擁護者:người bảo vệ, người bảo trợ; 〜する:bảo vệ, che chở, bênh vực; ủng hộ |
Ví dụ âm Kunyomi
擁 護 | ようご | ỦNG HỘ | Bảo vệ |
抱 擁 | ほうよう | BÃO ỦNG | Sự ôm chặt |
抱 擁 する | ほうよう | BÃO ỦNG | Ôm |
擁 する | ようする | ỦNG | Có |
擁 壁 | ようかべ | ỦNG BÍCH | Giữ tường (xây dựng dân dụng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|