Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 胆

Hán Việt
ĐẢM
Nghĩa

(Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo


Âm On
タン
Âm Kun
きも
Nanori
まこと

Đồng âm
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết
胆
  • Người can đảm tháng ngày như một không sợ
  • Can đảm là 1 tháng ngày dài
  • Can đảm nhìn mặt trăng và mặt trời nhập lại thành một
  • Nguyệt đảm đương 1 ngày thật gan dạ táo bạo 大胆な (だいたんな)
  • Đảm đương tết nguyên Đán lấy hết Can đảm sang tán em Nguyệt.
  1. Tục dùng như chữ đảm .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいたん bạo; gan dạ; sự to gan; sự táo bạo; sự cả gan; sự liều lĩnh; sự trơ trẽn; to gan; táo bạo; cả gan; liều lĩnh; trơ trẽn
だいたんな bạo dạn; gan
りんどう long đởm
たんりょく sự can đảm
たんじゅう mật
Ví dụ âm Kunyomi

きもだま ĐẢM NGỌCSự can đảm
斗の如し きもとのごとし (thì) dày (dạn) như một lion
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごうたん CƯƠNG ĐẢMTính dũng cảm
だいたん ĐẠI ĐẢMBạo
しんたん TÂM ĐẢMTâm trí
ほうたん PHÓNG ĐẢMTính dũng cảm
かんたん CAN ĐẢMGan và túi mật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa