- Mẫn cảm với việc đánh nhau mỗi ngày
- Đánh nhau Mỗi ngày đầu óc không còn Minh Mẫn
- Mẫn cảm vì bị đánh mỗi ngày
- Bàn tay tác động mỗi ngày thì là người minh mẫn
- Cần mẫn (敏) phộc (攵) nhau mỗi (毎) ngày
- Nhanh nhẹn. Như mẫn tiệp 敏 MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết 捷 TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết nhanh nhẹn.
- Sáng suốt. Như bất mẫn 不 敏 MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
- Gắng gỏi.
- Tên ngón chân cái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
俊敏 | しゅんびん | nhanh nhạy; thông minh sắc sảo; sự nhanh nhạy; sự thông minh; sự sắc sảo |
敏感 | びんかん | mẫn cảm; sự mẫn cảm |
敏捷 | びんしょう | sự lanh lợi; sự mẫn tiệp; lanh lợi; mẫn tiệp |
敏活 | びんかつ | sự hoạt bát; sự nhanh nhẹn; hoạt bát; nhanh nhẹn |
敏腕 | びんわん | sự tài cán; sự khéo léo; xử lý sự việc rất nhạy bén; tài cán; khéo tay |
Ví dụ âm Kunyomi
不 敏 | ふびん | BẤT MẪN | Sự không có khả năng |
機 敏 | きびん | KI MẪN | Nhanh nhẹn |
過 敏 | かびん | QUÁ MẪN | Tính nóng nảy |
敏 感 | びんかん | MẪN CẢM | Mẫn cảm |
敏 活 | びんかつ | MẪN HOẠT | Sự hoạt bát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|