Created with Raphaël 2.1.212345687109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 敏

Hán Việt
MẪN
Nghĩa

Nhanh nhẹn, sáng suốt


Âm On
ビン
Âm Kun
さとい
Nanori
さとし ちょう とし

Đồng âm
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết DUỆ, NHUỆ Nghĩa: Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết
敏
  • Mẫn cảm với việc đánh nhau mỗi ngày
  • Đánh nhau Mỗi ngày đầu óc không còn Minh Mẫn
  • Mẫn cảm vì bị đánh mỗi ngày
  • Bàn tay tác động mỗi ngày thì là người minh mẫn
  • Cần mẫn (敏) phộc (攵) nhau mỗi (毎) ngày
  1. Nhanh nhẹn. Như mẫn tiệp MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết nhanh nhẹn.
  2. Sáng suốt. Như bất mẫn MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
  3. Gắng gỏi.
  4. Tên ngón chân cái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅんびん nhanh nhạy; thông minh sắc sảo; sự nhanh nhạy; sự thông minh; sự sắc sảo
びんかん mẫn cảm; sự mẫn cảm
びんしょう sự lanh lợi; sự mẫn tiệp; lanh lợi; mẫn tiệp
びんかつ sự hoạt bát; sự nhanh nhẹn; hoạt bát; nhanh nhẹn
びんわん sự tài cán; sự khéo léo; xử lý sự việc rất nhạy bén; tài cán; khéo tay
Ví dụ âm Kunyomi

ふびん BẤT MẪNSự không có khả năng
きびん KI MẪNNhanh nhẹn
かびん QUÁ MẪNTính nóng nảy
びんかん MẪN CẢMMẫn cảm
びんかつ MẪN HOẠTSự hoạt bát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa