Created with Raphaël 2.1.2124367589101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 蛮

Hán Việt
MAN
Nghĩa

Mọi rợ, man rợ, thô lỗ


Âm On
バン
Âm Kun
えびす

Đồng âm
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết
蛮
  • DIỆC bọn côn TRÙNG dã MAN.
  • Cắt Đầu bọn côn Trùng dã MAN
  • Con bọ đầu đỏ nhìn rất man rợ
  • Con côn trùng cắn chết đứa trẻ một cách dã man
  • ôi!! côn trùng cũng (Diệc) có màu đỏ thật dã man
  1. Giản thể của chữ 蠻
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なんばん Nam Man
なんばんじん Từ để chỉ những người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha đến Nhật Bản trong khoảng thời gian từ thời Muromachi đến thời Edo
なんばんせん Từ để chỉ thuyền buôn của người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha đến Nhật Bản trong khoảng thời gian từ thời Muromachi đến Edo
ばんじん người hoang dã; người man rợ
ばんゆう hữu dũng vô mưu
Ví dụ âm Kunyomi

やばん DÃ MANDã man
なんばん NAM MANTừ để chỉ những thổ dân ở miền Nam Trung Quốc thời cổ đại Từ chung để chỉ những nước ở khu vực Đông Nam Á
カラ ばんから MANXù lên và sức mạnh quê mùa
ばんじん MAN NHÂNNgười hoang dã
ばんゆう MAN DŨNGHữu dũng vô mưu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa