- DIỆC bọn côn TRÙNG dã MAN.
- Cắt Đầu bọn côn Trùng dã MAN
- Con bọ đầu đỏ nhìn rất man rợ
- Con côn trùng cắn chết đứa trẻ một cách dã man
- ôi!! côn trùng cũng (Diệc) có màu đỏ thật dã man
- Giản thể của chữ 蠻
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
南蛮 | なんばん | Nam Man |
南蛮人 | なんばんじん | Từ để chỉ những người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha đến Nhật Bản trong khoảng thời gian từ thời Muromachi đến thời Edo |
南蛮船 | なんばんせん | Từ để chỉ thuyền buôn của người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha đến Nhật Bản trong khoảng thời gian từ thời Muromachi đến Edo |
蛮人 | ばんじん | người hoang dã; người man rợ |
蛮勇 | ばんゆう | hữu dũng vô mưu |
Ví dụ âm Kunyomi
野 蛮 | やばん | DÃ MAN | Dã man |
南 蛮 | なんばん | NAM MAN | Từ để chỉ những thổ dân ở miền Nam Trung Quốc thời cổ đại Từ chung để chỉ những nước ở khu vực Đông Nam Á |
蛮 カラ | ばんから | MAN | Xù lên và sức mạnh quê mùa |
蛮 人 | ばんじん | MAN NHÂN | Người hoang dã |
蛮 勇 | ばんゆう | MAN DŨNG | Hữu dũng vô mưu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|