Kanji 黎
Đồng âm
例
LỆ
Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ
Xem chi tiết
戻
LỆ
Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại
Xem chi tiết
礼
LỄ
Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi
Xem chi tiết
励
LỆ
Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu
Xem chi tiết
涙
LỆ
Nghĩa: Nước mắt
Xem chi tiết
麗
LỆ, LI
Nghĩa: Đẹp
Xem chi tiết
隷
LỆ
Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ
Xem chi tiết
梨
LÊ
Nghĩa: Quả lê
Xem chi tiết
隶
ĐÃI, LỆ
Nghĩa: Kịp, kịp đến
Xem chi tiết
- Cầm DAO gặt LÚA lúc RẠNG ĐÔNG chất thành CHỒNG (mái nhà) lúc MỜ SÁNG
- Thuỷ vẫn lê lết trong nhà trong khi trời đã sáng và mọi người đã đi gặt lúa
- Lúa được cắt rồi bao lại thành hình chóp LÊ khỏi nước lúc rạng đông mờ sáng
- Con vật kéo Lê bông lúa ra khỏi vũng nước
Ví dụ âm Kunyomi
黎
明 | れいめい | LÊ MINH | Lúc rạng đông |
黎
明期 | れいめいき | LÊ MINH KÌ | Bình minh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|