Created with Raphaël 2.1.2125346789101112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 黎

Hán Việt
Nghĩa

Đen


Âm On
レイ
Âm Kun
くろ.い

Đồng âm
LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Ô Nghĩa: Con quạ Xem chi tiết
黎
  • Cầm DAO gặt LÚA lúc RẠNG ĐÔNG chất thành CHỒNG (mái nhà) lúc MỜ SÁNG
  • Thuỷ vẫn lê lết trong nhà trong khi trời đã sáng và mọi người đã đi gặt lúa
  • Lúa được cắt rồi bao lại thành hình chóp LÊ khỏi nước lúc rạng đông mờ sáng
  • Con vật kéo Lê bông lúa ra khỏi vũng nước
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

れいめい LÊ MINHLúc rạng đông
明期 れいめいき LÊ MINH KÌBình minh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa