- Khẩn bằng lương tâm con lợn
- Lương Tâm con Lợn luôn thành Khẩn
- Những con sâu trĩ lấn cấn KHẨN cầu với cả trái tim
- Tim Lương thiện Khẩn cầu đừng giết chó
- Trái tim rung động khi nghe con lợn khẩn cầu bằng cả lương tâm
- Khẩn khoản.
- Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
懇ろ | ねんごろ | lịch sự; nhã nhặn; hiếu khách; mến khách; sự lịch sự; sự nhã nhặn; sự hiếu khách; sự mến khách |
懇切 | こんせつ | chi tiết; nhiệt tình; tận tâm |
懇情 | こんじょう | Lòng tốt |
懇意 | こんい | lòng tốt; tình bạn |
懇望 | こんぼう | Lời cầu xin; sự nài xin |
Ví dụ âm Kunyomi
懇 ろ | ねんごろ | KHẨN | Lịch sự |
懇 ろになる | ねんごろになる | Trở nên thân thiết | |
懇 ろに葬る | ねんごろにほうむる | Chôn cất tử tế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
懇 意 | こんい | KHẨN Ý | Lòng tốt |
懇 話 | こんわ | KHẨN THOẠI | Sự bàn thảo cởi mở |
別 懇 | べっこん | BIỆT KHẨN | Sự thân tình |
懇 切 | こんせつ | KHẨN THIẾT | Chi tiết |
懇 命 | こんめい | KHẨN MỆNH | Những từ loại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|