Created with Raphaël 2.1.21324567810911121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 懇

Hán Việt
KHẨN
Nghĩa

Lịch sự, nhã nhặn


Âm On
コン
Âm Kun
ねんご.ろ

Đồng âm
KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Khai khẩn Xem chi tiết KHẢN Nghĩa: Cứng thẳng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Tao nhã, sành điệu, mốt, hợp thời trang, lịch thiệp, lịch sự, thanh nhã, sang trọng, bảnh bao Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết
懇
  • Khẩn bằng lương tâm con lợn
  • Lương Tâm con Lợn luôn thành Khẩn
  • Những con sâu trĩ lấn cấn KHẨN cầu với cả trái tim
  • Tim Lương thiện Khẩn cầu đừng giết chó
  • Trái tim rung động khi nghe con lợn khẩn cầu bằng cả lương tâm
  1. Khẩn khoản.
  2. Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねんごろ lịch sự; nhã nhặn; hiếu khách; mến khách; sự lịch sự; sự nhã nhặn; sự hiếu khách; sự mến khách
こんせつ chi tiết; nhiệt tình; tận tâm
こんじょう Lòng tốt
こんい lòng tốt; tình bạn
こんぼう Lời cầu xin; sự nài xin
Ví dụ âm Kunyomi

ねんごろ KHẨNLịch sự
ろになる ねんごろになる Trở nên thân thiết
ろに葬る ねんごろにほうむる Chôn cất tử tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こんい KHẨN ÝLòng tốt
こんわ KHẨN THOẠISự bàn thảo cởi mở
べっこん BIỆT KHẨNSự thân tình
こんせつ KHẨN THIẾTChi tiết
こんめい KHẨN MỆNHNhững từ loại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa