Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 卯

Hán Việt
MÃO, MẸO
Nghĩa

 Chi Mão (12 con giáp)


Âm On
ボウ モウ
Âm Kun

Đồng âm
MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết MÃO Nghĩa:  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú) Xem chi tiết MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết
卯
  • Thằng MÃO 卯 có MẸO lấy lòng đỏ của quả trứng 卵
  • 1 ông vua ngồi trên ngựa bị lửa nướng
  • Có Mẹo dùng Tre sửa cây Đao bị Cong.
  • 90 mẹo
  • Mão 卯 có Mẹo lấy lòng đỏ của quả trứng 卵.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

うねん MÃO NIÊNNăm thỏ
うづき MÃO NGUYỆTTháng (thứ) tư (của) lịch mặt trăng
の花 うのはな MÃO HOATừ chối từ tofu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa