- Nguyên là quân sĩ nhưng bị bắt về cầm chổi quét nhà như là nô lệ
- Kẻ vô liêm Sỉ 士 bị kì thị 示 và ngược Đãi như nô Lệ
- Kẻ SĨ ở thành THỊ bị ngược ĐÃI như nô lệ
- Sĩ Quan nhận chỉ Thị uống ngày 3 Li Nước không làm thì thành nô Lệ
- Lệ thuộc nên bị ngược Đãi tuy là quân Sĩ nhưng phải tuân theo Biểu thị như là Nô lệ.
- Cũng như chữ lệ 隸 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
女奴隷 | じょどれい | nô tỳ |
奴隷 | どれい | nô lệ; người hầu |
隷属 | れいぞく | sự lệ thuộc |
隷従 | れいじゅう | cảnh nô lệ; sự lệ thuộc; sự nô lệ; tình trạng nô lệ |
Ví dụ âm Kunyomi
奴 隷 | どれい | NÔ LỆ | Nô lệ |
隷 下 | れいか | LỆ HẠ | Thủ hạ |
隷 属 | れいぞく | LỆ CHÚC | Sự lệ thuộc |
隷 書 | れいしょ | LỆ THƯ | Cổ xưa thanh toán với kiểu (của) kanji |
女奴 隷 | じょどれい | NỮ NÔ LỆ | Nô tỳ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|