Created with Raphaël 2.1.212345768109111213151416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 隷

Hán Việt
LỆ
Nghĩa

Phụ thuộc, hầu hạ


Âm On
レイ
Âm Kun
したが.う しもべ

Đồng âm
LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết Nghĩa: Đen Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Bạn Xem chi tiết
隷
  • Nguyên là quân sĩ nhưng bị bắt về cầm chổi quét nhà như là nô lệ
  • Kẻ vô liêm Sỉ 士 bị kì thị 示 và ngược Đãi như nô Lệ
  • Kẻ SĨ ở thành THỊ bị ngược ĐÃI như nô lệ
  • Sĩ Quan nhận chỉ Thị uống ngày 3 Li Nước không làm thì thành nô Lệ
  • Lệ thuộc nên bị ngược Đãi tuy là quân Sĩ nhưng phải tuân theo Biểu thị như là Nô lệ.
  1. Cũng như chữ lệ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
女奴 じょどれい nô tỳ
どれい nô lệ; người hầu
れいぞく sự lệ thuộc
れいじゅう cảnh nô lệ; sự lệ thuộc; sự nô lệ; tình trạng nô lệ
Ví dụ âm Kunyomi

どれい NÔ LỆNô lệ
れいか LỆ HẠThủ hạ
れいぞく LỆ CHÚCSự lệ thuộc
れいしょ LỆ THƯCổ xưa thanh toán với kiểu (của) kanji
女奴 じょどれい NỮ NÔ LỆNô tỳ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa