Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 茅

Hán Việt
MAO
Nghĩa

Cỏ tranh


Âm On
ボウ ミョウ
Âm Kun
かや ちがや

Đồng âm
MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết MÃO Nghĩa:  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú) Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
茅
  • Làm nông thì lông trâu phải rụng, cuốc cày phải tiêu Hao
  • Loại cỏ này rất cứng có cảm giác như cây giáo ⽭ đâm vào chân (khi đi qua đám cỏ này).
  • Mâu Thảo là Mao Thẩu
  • Cỏ nhọn giống cỏ mâu hay còn gọi cỏ MAO - cỏ tranh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かやば MAO TRÀNGĐồng cỏ
かもかや ÁP MAOCây kamogaya (tên một loài cây cỏ trồng làm thức ăn cho gia súc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼうおく MAO ỐCMái che
ぼうしゃ MAO XÁMái che
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa