- Làm nông thì lông trâu phải rụng, cuốc cày phải tiêu Hao
- Loại cỏ này rất cứng có cảm giác như cây giáo ⽭ đâm vào chân (khi đi qua đám cỏ này).
- Mâu Thảo là Mao Thẩu
- Cỏ nhọn giống cỏ mâu hay còn gọi cỏ MAO - cỏ tranh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
茅 場 | かやば | MAO TRÀNG | Đồng cỏ |
鴨 茅 | かもかや | ÁP MAO | Cây kamogaya (tên một loài cây cỏ trồng làm thức ăn cho gia súc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
茅 屋 | ぼうおく | MAO ỐC | Mái che |
茅 舎 | ぼうしゃ | MAO XÁ | Mái che |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|