- Bị bệnh bạch cầu đã 4 năm. Nằm tê liệt 1 chỗ
- Sờ Tý thì bị Tê
- Tôi bị Bệnh tê liệt 10 đầu ngón chân trắng bạch một Tý
- Ti hèn bị bệnh liệt
- Ti hèn là bệnh mà lâu dần sẽ dẫn đến tê liệt
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
痺 れる | しびれる | TÝ | Tê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
麻 痺 | まひ | MA TÝ | Gây tê |
四肢麻 痺 | ししまひ | TỨ CHI MA TÝ | Liệt tứ chi |
対麻 痺 | ついまひ | ĐỐI MA TÝ | Liệt |
麻 痺 する | まひする | MA TÝ | Bị tê |
麻 痺 させる | まひさせる | Gây mê | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|