1 |
匠
TƯỢNG
Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề
Xem chi tiết
|
ショウ |
たくみ |
Người thợ khéo, lành nghề |
2 |
翔
TƯỜNG
Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên
Xem chi tiết
|
ショウ |
かけ.る,と.ぶ |
Liệng quanh, sự bay vút lên |
3 |
醤
TƯƠNG
Nghĩa: một loại nước tương
Xem chi tiết
|
ショウ |
ひしお |
một loại nước tương |
4 |
爿
TƯỜNG
Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường
Xem chi tiết
|
ショウ,ソウ |
|
Mảnh gỗ, cái giường |
5 |
帥
SUẤT, SÚY, SOÁI
Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự
Xem chi tiết
|
スイ |
|
Vị chỉ huy quân sự |
6 |
訴
TỐ
Nghĩa: Kể, tố giác
Xem chi tiết
|
ソ |
うった.える |
Kể, tố giác |
7 |
租
TÔ
Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế
Xem chi tiết
|
ソ |
|
Thuế ruộng, tô thuế |
8 |
塑
TỐ
Nghĩa: Đắp tượng, làm theo
Xem chi tiết
|
ソ |
でく |
Đắp tượng, làm theo |
9 |
蘇
TÔ
Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô.
Xem chi tiết
|
ソ,ス |
よみがえ.る |
Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. |
10 |
遡
TỐ
Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo.
Xem chi tiết
|
ソ,サク |
さかのぼ.る |
Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. |
11 |
翼
DỰC
Nghĩa: Cánh chim
Xem chi tiết
|
ヨク |
つばさ |
Cánh chim |
12 |
穀
CỐC, LỘC, DỤC
Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa
Xem chi tiết
|
コク |
|
Ngũ cốc. Thóc lúa |
13 |
詔
CHIẾU
Nghĩa: Chiếu chỉ
Xem chi tiết
|
ショウ |
みことのり |
Chiếu chỉ |
14 |
奢
XA
Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều.
Xem chi tiết
|
シャ |
おご.る,おご.り |
Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. |
15 |
摂
NHIẾP
Nghĩa: Thay thế, thêm vào
Xem chi tiết
|
セツ,ショウ |
おさ.める,かね.る,と.る |
Thay thế, thêm vào |
16 |
奪
ĐOẠT
Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt
Xem chi tiết
|
ダツ |
うば.う |
Cướp, cưỡng đoạt |
17 |
撮
TOÁT
Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy
Xem chi tiết
|
サツ |
と.る,つま.む,~ど.り |
Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy |
18 |
逸
DẬT
Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật
Xem chi tiết
|
イツ |
そ.れる,そ.らす,はぐ.れる |
Lầm lỗi, ẩn dật |
19 |
穂
TUỆ
Nghĩa: Tai
Xem chi tiết
|
スイ |
ほ |
Tai |
20 |
彗
TUỆ
Nghĩa: Cái chổi, sao chổi
Xem chi tiết
|
スイ,エ,ケイ,セイ |
ほうき |
Cái chổi, sao chổi |
21 |
慧
TUỆ, HUỆ
Nghĩa: Tính khôn ngoan
Xem chi tiết
|
ケイ,エ |
さとい |
Tính khôn ngoan |
22 |
頁
HIỆT
Nghĩa: Đầu, trang giấy
Xem chi tiết
|
ケツ |
ぺえじ,おおがい,かしら |
Đầu, trang giấy |
23 |
策
SÁCH
Nghĩa: Kế hoạch, kế sách
Xem chi tiết
|
サク |
|
Kế hoạch, kế sách |
24 |
柵
SÁCH
Nghĩa: Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Xem chi tiết
|
サク,サン |
しがら.む,しがらみ,とりで,やらい |
Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách. |
25 |
拡
KHUẾCH
Nghĩa: Mở rộng, bành trướng
Xem chi tiết
|
カク,コウ |
ひろ.がる,ひろ.げる,ひろ.める |
Mở rộng, bành trướng |
26 |
嵯
THA
Nghĩa: Dốc đứng
Xem chi tiết
|
サ,シ |
|
Dốc đứng |
27 |
縄
THẰNG
Nghĩa: Dây thừng, dây chão
Xem chi tiết
|
ジョウ |
なわ,ただ.す |
Dây thừng, dây chão |
28 |
剰
THẶNG
Nghĩa: Thừa
Xem chi tiết
|
ジョウ |
あまつさえ,あま.り,あま.る |
Thừa |
29 |
升
THĂNG
Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng)
Xem chi tiết
|
ショウ |
ます |
Bay lên; đơn vị đo (thăng) |
30 |
劣
LIỆT
Nghĩa: Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ
Xem chi tiết
|
レツ |
おと.る |
Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ |
31 |
諾
NẶC
Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận
Xem chi tiết
|
ダク |
|
Đồng ý, ưng thuận |
32 |
隊
ĐỘI
Nghĩa: Đội quân, biệt đội.
Xem chi tiết
|
タイ |
|
Đội quân, biệt đội. |
33 |
堆
ĐÔI
Nghĩa: Đắp. Đống, chất đống.
Xem chi tiết
|
タイ,ツイ |
うずたか.い |
Đắp. Đống, chất đống. |
34 |
宣
TUYÊN
Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ
Xem chi tiết
|
セン |
のたま.う |
Thông báo, bộc lộ, bày tỏ |
35 |
腺
TUYẾN
Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến.
Xem chi tiết
|
セン |
|
Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. |
36 |
契
KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT
Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn
Xem chi tiết
|
ケイ |
ちぎ.る |
Thề ước, hứa hẹn |
37 |
縛
PHƯỢC, PHỌC
Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế
Xem chi tiết
|
バク |
しば.る |
Trói buộc, bó buộc, kiềm chế |
38 |
跳
KHIÊU
Nghĩa: Nhảy lên, bật lên, nhảy
Xem chi tiết
|
チョウ |
は.ねる,と.ぶ,~と.び |
Nhảy lên, bật lên, nhảy |
39 |
拍
PHÁCH
Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách
Xem chi tiết
|
ハク,ヒョウ |
|
Gõ nhịp, gõ phách |
40 |
竣
THUÂN, THUYÊN
Nghĩa: Xong việc, hoàn tất
Xem chi tiết
|
ドウ,シュン |
わらわ,わらべ,おわ.る |
Xong việc, hoàn tất |
41 |
詮
THUYÊN
Nghĩa: Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên.
Xem chi tiết
|
セン |
せん.ずる,かい,あき.らか |
Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. |
42 |
鎖
TỎA
Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng
Xem chi tiết
|
サ |
くさり,とざ.す |
Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng |
43 |
唆
TOA
Nghĩa: Xúi giục, cám dỗ
Xem chi tiết
|
サ |
そそ.る,そそのか.す |
Xúi giục, cám dỗ |
44 |
挫
TỎA
Nghĩa: Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục.
Xem chi tiết
|
ザ,サ |
くじ.く,くじ.ける |
Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục. |
45 |
洲
CHÂU
Nghĩa: Bãi cù lao, bãi cát, lục địa
Xem chi tiết
|
シュウ,ス |
しま |
Bãi cù lao, bãi cát, lục địa |
46 |
糾
CỦ, KIỂU
Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét
Xem chi tiết
|
キュウ |
ただ.す |
Xoắn dây, kết hợp, xem xét |
47 |
矯
KIỂU
Nghĩa: Nắn thẳng
Xem chi tiết
|
キョウ |
た.める |
Nắn thẳng |
48 |
喬
KIỀU
Nghĩa: Cao, cải trang
Xem chi tiết
|
キョウ |
たか.い |
Cao, cải trang |
49 |
勘
KHÁM
Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6
Xem chi tiết
|
カン |
|
Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 |
50 |
淡
ĐẠM
Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt
Xem chi tiết
|
タン |
あわ.い |
Nhạt, loãng, nhợt nhạt |