- Các vị quan khách đang đứng ngoài cổng
- Các thành viên nội CÁC đang ở cổng
- CÁC vị quan làm trong cửa nội các
- GÁC là LẦU CAO nơi có CỔNG mở để CÁC VỊ vẫy tay
- Các vị quan làm Các Cửa trong Nội các.
- Gác, từng gác để chứa đồ.
- Tên bộ quan, Nội các 內 閣 CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết gọi tắt là các. Các thần 閣 CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
- Chỗ phụ nữ quyền quý ở gọi là khuê các 閨 閣 CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết .
- Ván gác. Ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
- Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo 閣 CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết 道 , bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo 棧 Nghĩa: Xem chi tiết 道 .
- Cái chống cửa.
- Ngăn.
- Họ Các.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倒閣 | とうかく | sự đảo chính; sự lật đổ chính quyền |
入閣 | にゅうかく | Sự gia nhập nội các; sự trở thành thành viên nội các |
内閣 | ないかく | nội các |
天守閣 | てんしゅかく | tháp canh trong lâu đài |
楼閣 | ろうかく | lầu các |
Ví dụ âm Kunyomi
組 閣 | そかく | TỔ CÁC | Việc tổ chức nội các |
閣 議 | かくぎ | CÁC NGHỊ | Hội đồng chính phủ |
仏 閣 | ぶっかく | PHẬT CÁC | Miếu tín đồ phật giáo |
倒 閣 | とうかく | ĐẢO CÁC | Sự đảo chính |
倒 閣 する | とうかく | ĐẢO CÁC | Đảo chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|