Created with Raphaël 2.1.21432567981011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 閣

Hán Việt
CÁC
Nghĩa

Gác, tháp


Âm On
カク

Đồng âm
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết
閣
  • Các vị quan khách đang đứng ngoài cổng
  • Các thành viên nội CÁC đang ở cổng
  • CÁC vị quan làm trong cửa nội các
  • GÁC là LẦU CAO nơi có CỔNG mở để CÁC VỊ vẫy tay
  • Các vị quan làm Các Cửa trong Nội các.
  1. Gác, từng gác để chứa đồ.
  2. Tên bộ quan, Nội các CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết gọi tắt là các. Các thần CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
  3. Chỗ phụ nữ quyền quý ở gọi là khuê các CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết .
  4. Ván gác. Ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
  5. Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết , bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo Nghĩa: Xem chi tiết .
  6. Cái chống cửa.
  7. Ngăn.
  8. Họ Các.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうかく sự đảo chính; sự lật đổ chính quyền
にゅうかく Sự gia nhập nội các; sự trở thành thành viên nội các
ないかく nội các
天守 てんしゅかく tháp canh trong lâu đài
ろうかく lầu các
Ví dụ âm Kunyomi

そかく TỔ CÁCViệc tổ chức nội các
かくぎ CÁC NGHỊHội đồng chính phủ
ぶっかく PHẬT CÁCMiếu tín đồ phật giáo
とうかく ĐẢO CÁCSự đảo chính
する とうかく ĐẢO CÁCĐảo chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa