Kanji 睨
Đồng âm
儿
NHÂN, NHI, NGHÊ
Nghĩa: Chân người,người đang đi
Xem chi tiết
詣
NGHỆ
Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới.
Xem chi tiết
- Mắt ngạo NGHỄ Vừa đi vừa LƯỜM cái Cối
- Có thể tưởng tượng được là 2 người đang đối diện lườm nhau bằng ánh mắt ngạo NGHỄ
Ví dụ âm Kunyomi
睨
み | にらみ | NGHỄ | Nhìn trừng trừng |
睨
み合い | にらみあい | NGHỄ HỢP | Giận dữ nhìn nhau |
睨
み合う | にらみあう | NGHỄ HỢP | Lườm nhau |
藪
睨
み | やぶにらみ | NGHỄ | Tật lác mắt |
睨
みつける | にらみつける | | Tỏ vẻ giận dữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
睨
む | にらむ | NGHỄ | Liếc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
睥
睨
| へいげい | NGHỄ | Liếc nhìn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|