Created with Raphaël 2.1.2124537691081112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 墜

Hán Việt
TRỤY
Nghĩa

Rơi, rụng


Âm On
ツイ
Âm Kun
お.ちる お.つ

Đồng âm
TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết
墜
  • Đội quân bị bắn rơi xuống đất
  • Bộ đội tìm đến nhà Thổ để trụy lạc
  • Một con lợn có 2 sợ râu rơi từ trên tường xuống đất
  • ĐỘI quân TRỤY LẠC bị bắn rơi xuống ĐẤT
  • Mông con lợn rơi xuống đất
  1. Rơi, rụng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết (Vọng Quan Âm miếu VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ついし cái chết do rơi từ trên cao
ついらく sự rơi từ trên cao
しっつい sự mất (quyền uy, uy tín); mất
げきつい sự bắn rơi máy bay; bắn rơi máy bay
Ví dụ âm Kunyomi

ちる おちる TRỤYTới sự rơi xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ついし TRỤY TỬCái chết do rơi từ trên cao
ついらく TRỤY LẠCSự rơi từ trên cao
落する ついらく TRỤY LẠCRơi từ trên cao
する しっつい THẤT TRỤYLàm nhục
げきつい KÍCH TRỤYSự bắn rơi máy bay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa