- Đội quân bị bắn rơi xuống đất
- Bộ đội tìm đến nhà Thổ để trụy lạc
- Một con lợn có 2 sợ râu rơi từ trên tường xuống đất
- ĐỘI quân TRỤY LẠC bị bắn rơi xuống ĐẤT
- Mông con lợn rơi xuống đất
- Rơi, rụng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai 伐 PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 墜 TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết 鶴 HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết 胎 THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết (Vọng Quan Âm miếu 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 觀 音 廟 Nghĩa: Xem chi tiết ) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
墜死 | ついし | cái chết do rơi từ trên cao |
墜落 | ついらく | sự rơi từ trên cao |
失墜 | しっつい | sự mất (quyền uy, uy tín); mất |
撃墜 | げきつい | sự bắn rơi máy bay; bắn rơi máy bay |
Ví dụ âm Kunyomi
墜 ちる | おちる | TRỤY | Tới sự rơi xuống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
墜 死 | ついし | TRỤY TỬ | Cái chết do rơi từ trên cao |
墜 落 | ついらく | TRỤY LẠC | Sự rơi từ trên cao |
墜 落する | ついらく | TRỤY LẠC | Rơi từ trên cao |
失 墜 する | しっつい | THẤT TRỤY | Làm nhục |
撃 墜 | げきつい | KÍCH TRỤY | Sự bắn rơi máy bay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|