- KHAI KHẨN ĐẤT ĐAI LÀM LƯƠNG VÀ VUÔI LỢN
- Khai khẩn thì phải cấn đất lên cho chết bớt sâu bọ mới trồng cây xuống đuợc
- Các bạn nhầm bộ Trĩ thành Thỉ
- Khẩn Trương không lấn Cấn dùng Đất xây chuồng Lợn ngay.
- Khai khẩn đất hoang và nuôi heo trên đó để ăn.
- Khai khẩn, dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
墾田 | こんでん | ruộng lúa mới |
開墾 | かいこん | sự khai khẩn; khai khẩn; khai hoang; sự khai hoang |
開墾地 | かいこんち | đất khai khẩn; đất khai hoang |
Ví dụ âm Kunyomi
未 墾 | みこん | VỊ KHẨN | Bỏ hoang |
墾 田 | こんでん | KHẨN ĐIỀN | Ruộng lúa mới |
未 墾 地 | みこんち | VỊ KHẨN ĐỊA | Bỏ hoang hạ cánh |
開 墾 | かいこん | KHAI KHẨN | Sự khai khẩn |
開 墾 する | かいこん | KHAI KHẨN | Khai khẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|