Created with Raphaël 2.1.213245678109111213151416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 墾

Hán Việt
KHẨN
Nghĩa

Khai khẩn


Âm On
コン

Đồng âm
KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Lịch sự, nhã nhặn Xem chi tiết KHẢN Nghĩa: Cứng thẳng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TOÁI Nghĩa: Phá vỡ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết
墾
  • KHAI KHẨN ĐẤT ĐAI LÀM LƯƠNG VÀ VUÔI LỢN
  • Khai khẩn thì phải cấn đất lên cho chết bớt sâu bọ mới trồng cây xuống đuợc
  • Các bạn nhầm bộ Trĩ thành Thỉ
  • Khẩn Trương không lấn Cấn dùng Đất xây chuồng Lợn ngay.
  • Khai khẩn đất hoang và nuôi heo trên đó để ăn.
  1. Khai khẩn, dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こんでん ruộng lúa mới
かいこん sự khai khẩn; khai khẩn; khai hoang; sự khai hoang
かいこんち đất khai khẩn; đất khai hoang
Ví dụ âm Kunyomi

みこん VỊ KHẨNBỏ hoang
こんでん KHẨN ĐIỀNRuộng lúa mới
みこんち VỊ KHẨN ĐỊABỏ hoang hạ cánh
かいこん KHAI KHẨNSự khai khẩn
する かいこん KHAI KHẨNKhai khẩn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa