Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 侃

Hán Việt
KHẢN
Nghĩa

Cứng thẳng


Âm On
カン
Âm Kun
つよ.い

Đồng âm
KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Lịch sự, nhã nhặn Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Khai khẩn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết
侃
  • Người đứng há miệng ở dòng sông dễ bị KHẢN tiếng
  • Người nói nhiều như sông sẽ bị khản
  • Nhà có nhiều nhân khẩu miệng thẳg như sông.
  • Nước miếng chảy như sông mà vẫn đứng yên không ăn quả là cứng cỏi
  • Người có Miệng to như Sông hay bị Khản tiếng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

々諤々 かんかんがくがく KHẢNNói thẳng
諤諤 かんかんがくがく KHẢN KHẢNNói thẳng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa