- Người đứng há miệng ở dòng sông dễ bị KHẢN tiếng
- Người nói nhiều như sông sẽ bị khản
- Nhà có nhiều nhân khẩu miệng thẳg như sông.
- Nước miếng chảy như sông mà vẫn đứng yên không ăn quả là cứng cỏi
- Người có Miệng to như Sông hay bị Khản tiếng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
侃 々諤々 | かんかんがくがく | KHẢN | Nói thẳng |
侃 侃 諤諤 | かんかんがくがく | KHẢN KHẢN | Nói thẳng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|