Created with Raphaël 2.1.21234657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 淫

Hán Việt
DÂM
Nghĩa

Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường.


Âm On
イン
Âm Kun
ひた.す ほしいまま みだ.ら みだ.れる みだり

Đồng âm
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết
淫
  • Ông vua tà Dâm vùa vị hắt nước vừa bị cào vuốt.
  • Nhà vua 王 dùng móng 爪 ngoáy ra nước 水 thì gọi là dâm 淫
  • Trong Viện có Bà hoàng được người bạn làm móng cho.
  • ĐỨNG trên MẶT TRỜI là bọn ÂM binh
  • Bây giờ 「今」anh Bình đang đưa bình luận 「云」 là trời đang âm u
  1. Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Như dâm vũ DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết mưa dầm, dâm hình DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết hình phạt ác quá, v.v. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Dâm thư do thắng vị hoa mang DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết (Điệp tử thư trung ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
  2. Động, mê hoặc. Như phú quý bất năng dâm PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) giàu sang không làm động nổi lòng.
  3. Tà. Như dâm bằng DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết bạn bất chính, dâm từ DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết đền thờ dâm thần.
  4. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Như dâm đãng DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , dâm loạn DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , v.v.
  5. Sao đi lạc lối thường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いん dấu
ぷいんぷ dâm phụ みだら lỏng
乱いんらん sự trác tráng
具cũng dildoe
売いんばい mại dâm
ばいいん sự mại dâm
奔いんぽんtính dâm dục
かんいん tội ngoại tình
婦いんぷ đĩ
らな みだらな dâm
しゅいんsự thủ dâm
Ví dụ âm Kunyomi

みだら DÂMDâm ô
らな みだらな DÂMDâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いんぷ DÂMDâm phụ
いんじ DÂM SỰCuộc tình
いんぷ DÂM PHỤĐĩ
いんし DÂMMiếu thờ thần tội lỗi
いんう DÂM VŨCơn mưa kéo dài gây thiệt hại cho mùa màng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa