- Ông vua tà Dâm vùa vị hắt nước vừa bị cào vuốt.
- Nhà vua 王 dùng móng 爪 ngoáy ra nước 水 thì gọi là dâm 淫
- Trong Viện có Bà hoàng được người bạn làm móng cho.
- ĐỨNG trên MẶT TRỜI là bọn ÂM binh
- Bây giờ 「今」anh Bình đang đưa bình luận 「云」 là trời đang âm u
- Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Như dâm vũ 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết mưa dầm, dâm hình 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết hình phạt ác quá, v.v. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Dâm thư do thắng vị hoa mang 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 忙 MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết (Điệp tử thư trung 蝶 ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 中 ) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
- Động, mê hoặc. Như phú quý bất năng dâm 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) giàu sang không làm động nổi lòng.
- Tà. Như dâm bằng 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 朋 BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết bạn bất chính, dâm từ 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 祠 đền thờ dâm thần.
- Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Như dâm đãng 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 蕩 Nghĩa: Xem chi tiết , dâm loạn 淫 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết 亂 Nghĩa: Xem chi tiết , v.v.
- Sao đi lạc lối thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
淫 いん dấu | ||
淫ぷいんぷ dâm phụ みだら lỏng | ||
淫乱いんらん sự trác tráng | ||
淫具cũng dildoe | ||
淫売いんばい mại dâm | ||
売淫 ばいいん sự mại dâm | ||
淫奔いんぽんtính dâm dục | ||
姦淫かんいん tội ngoại tình | ||
淫婦いんぷ đĩ | ||
淫らな みだらな dâm | ||
手淫 しゅいんsự thủ dâm |
Ví dụ âm Kunyomi
淫 ら | みだら | DÂM | Dâm ô |
淫 らな | みだらな | DÂM | Dâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
淫 ぷ | いんぷ | DÂM | Dâm phụ |
淫 事 | いんじ | DÂM SỰ | Cuộc tình |
淫 婦 | いんぷ | DÂM PHỤ | Đĩ |
淫 祠 | いんし | DÂM | Miếu thờ thần tội lỗi |
淫 雨 | いんう | DÂM VŨ | Cơn mưa kéo dài gây thiệt hại cho mùa màng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|