Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 迭

Hán Việt
ĐIỆT
Nghĩa

Luân phiên, lần lượt


Âm On
テツ

Đồng âm
DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết
迭
  • ĐIỆT, lại thất bại, thôi đi cho thằng khác đến thay phiên
  • Thất bại trên con đường mình đã chọn , lần lượt chửi ĐIỆT moẹ từng thằng !
  • Khi thất bại, chỉ cần thay thế con đường khác
  • điệt mợ, thay phiên nhau thất bại trên con đường này à
  • Con Đường này đã Thất bại rồi thì Đổi sang đường khác thôi
  1. Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết ĐIỆT Nghĩa: Luân phiên, lần lượt Xem chi tiết VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết (Côn sơn ca CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau.
  2. Xâm lấn.
  3. Sổng ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうてつ di dịch; sự thay đổi vị trí công tác; việc thay đổi vị trí công tác; thay đổi vị trí
Ví dụ âm Kunyomi

こうてつ CANH ĐIỆTDi dịch
する こうてつする CANH ĐIỆTĐắc cách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa