- ĐIỆT, lại thất bại, thôi đi cho thằng khác đến thay phiên
- Thất bại trên con đường mình đã chọn , lần lượt chửi ĐIỆT moẹ từng thằng !
- Khi thất bại, chỉ cần thay thế con đường khác
- điệt mợ, thay phiên nhau thất bại trên con đường này à
- Con Đường này đã Thất bại rồi thì Đổi sang đường khác thôi
- Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai 歡 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 憂 ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết 樂 迭 ĐIỆT Nghĩa: Luân phiên, lần lượt Xem chi tiết 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 來 (Côn sơn ca 崑 山 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau.
- Xâm lấn.
- Sổng ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
更迭 | こうてつ | di dịch; sự thay đổi vị trí công tác; việc thay đổi vị trí công tác; thay đổi vị trí |
Ví dụ âm Kunyomi
更 迭 | こうてつ | CANH ĐIỆT | Di dịch |
更 迭 する | こうてつする | CANH ĐIỆT | Đắc cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|