Created with Raphaël 2.1.21234567810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 梨

Hán Việt
Nghĩa

Quả lê


Âm On
Âm Kun
なし

Đồng âm
LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết Nghĩa: Đen Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết
梨
  • Có lợi nhất trong các loại cây là cây LÊ. Có Lê là có Lợi
  • Cây có lợi là cây lê
  • đem LỢI ÍCH nhiều nhất trong các CÂY => Quả LÊ
  • Cây LÊ rất Lợi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

の実 なしのみ LÊ THỰCQuả lê
ようなし DƯƠNG LÊQủa lê (phương tây)
やまなしけん SAN LÊ HUYỆNChức quận trưởng trong vùng chuubu
の礫 なしのつぶて LÊ LỊCHKhông nhận được tin tức gì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りか LÊ HOAHoa lê
ほうり PHƯỢNG LÊTrái dứa
伽羅紋紋 くりからもんもん Xăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa