- Xương có đường dẫn bên trong là tuỷ
- Xương cốt đường nào cũng có TỦY
- TỦY muốn thay được Cốt lõi là có bạn Hữu đưa đường Dẫn lối đến người hiến Xương Tuỷ.
- Chiến hữu thì cũng giốg như cốt với tuỷ
- TỦY: Cốt lõi là có bạn Hữu đưa đường Dẫn lối
- Xương tủy
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
心髄 | しんずい | điều huyền bí; điều bí ẩn; nhân tố quyết định; nòng cốt; cốt lõi; hạt nhân; ý nghĩa thực sự; bản chất |
真髄 | しんずい | cốt tủy; cốt lõi |
精髄 | せいずい | điều cốt lõi; nhân; linh hồn; trụ cột; phần chính |
脊髄 | せきずい | các dây ở xương sống |
脳髄 | のうずい | não |
Ví dụ âm Kunyomi
歯 髄 | しずい | XỈ TỦY | Tủy răng |
延 髄 | えんずい | DUYÊN TỦY | Não sau |
心 髄 | しんずい | TÂM TỦY | Điều huyền bí |
真 髄 | しんずい | CHÂN TỦY | Cốt tủy |
神 髄 | しんずい | THẦN TỦY | Thật có nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|