Created with Raphaël 2.1.214356278910111213141715161819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 髄

Hán Việt
TỦY
Nghĩa

Tủy xương, ruột cây, phần cốt lõi, phần chính yếu


Âm On
ズイ

Đồng âm
TÙY Nghĩa: Đi theo, thuận, trong khi, mặc dù, toàn bộ Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Say Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Tao nhã, sành điệu, mốt, hợp thời trang, lịch thiệp, lịch sự, thanh nhã, sang trọng, bảnh bao Xem chi tiết TRUY, TUY Nghĩa: Dáng đi chậm chạp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết HẠCH Nghĩa: Hạt nhân Xem chi tiết
髄
  • Xương có đường dẫn bên trong là tuỷ
  • Xương cốt đường nào cũng có TỦY
  • TỦY muốn thay được Cốt lõi là có bạn Hữu đưa đường Dẫn lối đến người hiến Xương Tuỷ.
  • Chiến hữu thì cũng giốg như cốt với tuỷ
  • TỦY: Cốt lõi là có bạn Hữu đưa đường Dẫn lối
  1. Xương tủy
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんずい điều huyền bí; điều bí ẩn; nhân tố quyết định; nòng cốt; cốt lõi; hạt nhân; ý nghĩa thực sự; bản chất
しんずい cốt tủy; cốt lõi
せいずい điều cốt lõi; nhân; linh hồn; trụ cột; phần chính
せきずい các dây ở xương sống
のうずい não
Ví dụ âm Kunyomi

しずい XỈ TỦYTủy răng
えんずい DUYÊN TỦYNão sau
しんずい TÂM TỦYĐiều huyền bí
しんずい CHÂN TỦYCốt tủy
しんずい THẦN TỦYThật có nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa