- Nói toàn chuyện luyên thuyên mà lại kĩ càng.
- Toàn hay nói luyên Thuyên
- Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Như thuyên giải 詮 THUYÊN Nghĩa: Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết giải rõ nghĩa lý. Lại như phân tích những lẽ khó khăn mà tìm tới nghĩa nhất định gọi là chân thuyên 真 詮 THUYÊN Nghĩa: Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Xem chi tiết chân lý của mọi sự, sự thật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
詮ない せんないkhông thể tránh được | ||
詮索 せんさくsự điều tra nghiên cứu | ||
詮議 せんぎsự thảo luận | ||
詮無い せんないkhông thể tránh được | ||
詮議貨物 せんぎかもつhàng bị ghi chú . |
Ví dụ âm Kunyomi
詮 議 | せんぎ | THUYÊN NGHỊ | Thảo luận |
所 詮 | しょせん | SỞ THUYÊN | Rốt cuộc |
詮 ない | せんない | THUYÊN | Không thể tránh được |
詮 方 | せんかた | THUYÊN PHƯƠNG | Yêu cầu những phương tiện |
詮 無い | せんない | THUYÊN VÔ | Không thể tránh được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|