Created with Raphaël 2.1.213245678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 詮

Hán Việt
THUYÊN
Nghĩa

Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên.


Âm On
セン
Âm Kun
せん.ずる かい あき.らか

Đồng âm
THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết THUÂN, THUYÊN Nghĩa: Xong việc, hoàn tất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết Nghĩa: Khoe. Lạ lùng. Lừa dối. Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết
詮
  • Nói toàn chuyện luyên thuyên mà lại kĩ càng.
  • Toàn hay nói luyên Thuyên
  1. Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Như thuyên giải THUYÊN Nghĩa: Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết giải rõ nghĩa lý. Lại như phân tích những lẽ khó khăn mà tìm tới nghĩa nhất định gọi là chân thuyên THUYÊN Nghĩa: Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Xem chi tiết chân lý của mọi sự, sự thật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ない せんないkhông thể tránh được
索 せんさくsự điều tra nghiên cứu
議 せんぎsự thảo luận
無い せんないkhông thể tránh được
議貨物 せんぎかもつhàng bị ghi chú .
Ví dụ âm Kunyomi

せんぎ THUYÊN NGHỊThảo luận
しょせん SỞ THUYÊNRốt cuộc
ない せんない THUYÊNKhông thể tránh được
せんかた THUYÊN PHƯƠNGYêu cầu những phương tiện
無い せんない THUYÊN VÔKhông thể tránh được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa