- Dùng tay 扌bẻ cong thanh sắt trong khi đang ngồi 坐 thì (TOẢ) 挫 nhiều năng lượng
- TOẢ bị bong gân Tay 扌khi ngồi chỗ không có mái hiên 坐.
- TỎA khoanh tay rồi TỌA.
- Tọa bẻ cong tay của Tỏa
- Tỏa ra ngồi rồi bẻ cong tay
- Bẻ.
- Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Như tỏa chiết 挫 TỎA Nghĩa: Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục. Xem chi tiết 折 vấp ngã, thua.
- Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa.
- Khuất nhục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
挫(く)sự ép 挫傷 (ざしょう)vết thâm tím; vết bầm tím 挫折 (ざせつ)sự làm thất bại 捻挫 (ねんざ)bệnh bong gân 捻挫する (ねんざする)bong gân . 捻挫する (ねんざ )bong gân; sai khớp 脳挫傷 (のうざしょう)sự giập xương não . 骨捻挫 (ほねねんざ)bị trẹo xương . 首の捻挫 (くびのねんざ)bị trật cổ 足首捻挫 (あしくびねんざ)bị trẹo mắt cá . |
Ví dụ âm Kunyomi
挫 く | くじく | TỎA | Tới sự ép |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
挫 ける | くじける | TỎA | Để được ép |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
挫 折 | ざせつ | TỎA CHIẾT | Làm thất bại |
捻 挫 | ねんざ | NIỆP TỎA | Bệnh bong gân |
頓 挫 | とんざ | ĐỐN TỎA | Sự thụt lùi |
挫 傷 | ざしょう | TỎA THƯƠNG | Vết thâm tím |
挫 折感 | ざせつかん | TỎA CHIẾT CẢM | Cảm thấy làm thất bại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|