Created with Raphaël 2.1.212356478910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 挫

Hán Việt
TỎA
Nghĩa

Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục.


Âm On
Âm Kun
くじ.く くじ.ける

Đồng âm
TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết TOA Nghĩa: Xúi giục, cám dỗ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết NHUYỄN Nghĩa: Mềm, dẻo Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết TOÁI Nghĩa: Phá vỡ Xem chi tiết
挫
  • Dùng tay 扌bẻ cong thanh sắt trong khi đang ngồi 坐 thì (TOẢ) 挫 nhiều năng lượng
  • TOẢ bị bong gân Tay 扌khi ngồi chỗ không có mái hiên 坐.
  • TỎA khoanh tay rồi TỌA.
  • Tọa bẻ cong tay của Tỏa
  • Tỏa ra ngồi rồi bẻ cong tay
  1. Bẻ.
  2. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Như tỏa chiết TỎA Nghĩa: Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục. Xem chi tiết vấp ngã, thua.
  3. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa.
  4. Khuất nhục.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(く)sự ép
傷 (ざしょう)vết thâm tím; vết bầm tím
折 (ざせつ)sự làm thất bại
(ねんざ)bệnh bong gân
する (ねんざする)bong gân .
する (ねんざ )bong gân; sai khớp
傷 (のうざしょう)sự giập xương não .
骨捻 (ほねねんざ)bị trẹo xương .
首の捻 (くびのねんざ)bị trật cổ
足首捻 (あしくびねんざ)bị trẹo mắt cá .
Ví dụ âm Kunyomi

くじく TỎATới sự ép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける くじける TỎAĐể được ép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ざせつ TỎA CHIẾTLàm thất bại
ねんざ NIỆP TỎABệnh bong gân
とんざ ĐỐN TỎASự thụt lùi
ざしょう TỎA THƯƠNGVết thâm tím
折感 ざせつかん TỎA CHIẾT CẢMCảm thấy làm thất bại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa