Created with Raphaël 2.1.2123546789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 慧

Hán Việt
TUỆ, HUỆ
Nghĩa

Tính khôn ngoan


Âm On
ケイ
Âm Kun
さとい

Đồng âm
TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết TUỆ Nghĩa: Tai Xem chi tiết TUỆ Nghĩa: Cái chổi, sao chổi Xem chi tiết HUỆ Nghĩa: Ân huệ, ban cho, cứu trợ Xem chi tiết HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết
慧
  • Chị hoà có ân huệ là tạo ra bông lúa
  • Trí Tuệ của E dc 2 ong chủ 2 ong củ 主 dạy bằg cả con tim 心
  • Đi tu không cần thiết phải cắt tóc trên đầu
  • 2 ông chủ có trí TUỆ là do ăn đầu nhím và tim
  • Người đứng 1 mình đánh khẽ xuống mái tóc để tu sửa
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

けいがん TUỆ NHÃNCon mắt tinh tường (tinh nhanh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちえ TRÍ TUỆSự khôn ngoan
入れ智 いれちえ NHẬP TRÍ TUỆGợi ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa