Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 柵

Hán Việt
SÁCH
Nghĩa

Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.


Âm On
サク サン
Âm Kun
しがら.む しがらみ とりで やらい

Đồng âm
SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Quyển sách Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết SẠN Nghĩa: Giá để đồ  Xem chi tiết
柵
  • Cây cối 1 là làm hàng rào, 2 là làm Sách!
  • Sách được làm từ đốt (tiết) + cây (mộc) + trúc
  • để SÁCH chỗ hàng rào cây
  • Hãy làm hàng hào bằng cây 木 theo sách 冊 hướng dẫn.
  • Chính sách xây dựng thành thị bằng tre
  1. Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さくhàng rào cọc
しがらみ bờ giậu
てっさくdây cáp
Ví dụ âm Kunyomi

がいさく NGOẠI SÁCHTường rào
てっさく THIẾT SÁCHLà quần áo chửi bới hoặc tránh né
だっさく THOÁT SÁCHBỏ trốn
防護 ぼうごさく PHÒNG HỘ SÁCHHàng rào bảo vệ (Tay vịn lan can cầu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa