- Cây cối 1 là làm hàng rào, 2 là làm Sách!
- Sách được làm từ đốt (tiết) + cây (mộc) + trúc
- để SÁCH chỗ hàng rào cây
- Hãy làm hàng hào bằng cây 木 theo sách 冊 hướng dẫn.
- Chính sách xây dựng thành thị bằng tre
- Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
柵 さくhàng rào cọc | ||
柵 しがらみ bờ giậu | ||
鉄柵 てっさくdây cáp |
Ví dụ âm Kunyomi
外 柵 | がいさく | NGOẠI SÁCH | Tường rào |
鉄 柵 | てっさく | THIẾT SÁCH | Là quần áo chửi bới hoặc tránh né |
脱 柵 | だっさく | THOÁT SÁCH | Bỏ trốn |
防護 柵 | ぼうごさく | PHÒNG HỘ SÁCH | Hàng rào bảo vệ (Tay vịn lan can cầu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|