- Tuyên bố “ tao có 1001 ngôi nhà”
- Tuyên bố giữa thanh thiên bạch nhật. trên có trời cao soi sét, dưới có đất dày chứng giám, giữa có mặt trời soi xét. tuyên bố chia tay người yêu để học hán tự
- Trong nhà tuyên truyền trên 1 dưới đều 1 ngày
- Trong nhà tuyên truyển 1001 điều
- Chỉ nên Tuyên truyền trong nhà trên dưới 1 ngày thôi
- To lớn. Như tuyên thất 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 室 THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ 瑄 .
- Tản khắp. Như tuyên bố 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết .
- Ban bố. Như tuyên chiếu 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 詔 CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ Xem chi tiết ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 召 TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết , v.v.
- Thông suốt. Như tuyên triết duy nhân 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 哲 TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết 惟 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết 人 duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết .
- Bảo rõ. Như tuyên thị 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 示 KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết bảo rõ.
- Hết sức. Như tuyên lao 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 勞 , tuyên lực 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết nghĩa là cố hết sức vậy.
- Hết. Như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不宣 | ふせん | Bạn chân thành! |
口宣 | こうせん | Sự phát biểu bằng miệng |
宣伝 | せんでん | sự tuyên truyền; thông tin tuyên truyền; sự công khai |
宣告 | せんこく | sự tuyên án; lời phán quyết; sự công bố; tuyên cáo; tuyên ngôn |
宣布 | せんぷ | tuyên; tuyên bố |
Ví dụ âm Kunyomi
不 宣 | ふせん | BẤT TUYÊN | Bạn chân thành! |
宣 下 | せんげ | TUYÊN HẠ | Proclamation đế quốc |
宣 布 | せんぷ | TUYÊN BỐ | Tuyên |
口 宣 | こうせん | KHẨU TUYÊN | Sự phát biểu bằng miệng |
宣 伝 | せんでん | TUYÊN TRUYỀN | Sự tuyên truyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|