Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 宣

Hán Việt
TUYÊN
Nghĩa

Thông báo, bộc lộ, bày tỏ


Âm On
セン
Âm Kun
のたま.う
Nanori
とおる のぶ のぼる のり ひさ よし

Đồng âm
TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết
宣
  • Tuyên bố “ tao có 1001 ngôi nhà”
  • Tuyên bố giữa thanh thiên bạch nhật. trên có trời cao soi sét, dưới có đất dày chứng giám, giữa có mặt trời soi xét. tuyên bố chia tay người yêu để học hán tự
  • Trong nhà tuyên truyền trên 1 dưới đều 1 ngày
  • Trong nhà tuyên truyển 1001 điều
  • Chỉ nên Tuyên truyền trong nhà trên dưới 1 ngày thôi
  1. To lớn. Như tuyên thất TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ .
  2. Tản khắp. Như tuyên bố TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết .
  3. Ban bố. Như tuyên chiếu TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ  Xem chi tiết ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết , v.v.
  4. Thông suốt. Như tuyên triết duy nhân TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết .
  5. Bảo rõ. Như tuyên thị TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết bảo rõ.
  6. Hết sức. Như tuyên lao TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết , tuyên lực TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết nghĩa là cố hết sức vậy.
  7. Hết. Như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふせん Bạn chân thành!
こうせん Sự phát biểu bằng miệng
せんでん sự tuyên truyền; thông tin tuyên truyền; sự công khai
せんこく sự tuyên án; lời phán quyết; sự công bố; tuyên cáo; tuyên ngôn
せんぷ tuyên; tuyên bố
Ví dụ âm Kunyomi

ふせん BẤT TUYÊNBạn chân thành!
せんげ TUYÊN HẠProclamation đế quốc
せんぷ TUYÊN BỐTuyên
こうせん KHẨU TUYÊNSự phát biểu bằng miệng
せんでん TUYÊN TRUYỀNSự tuyên truyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa