Created with Raphaël 2.1.2132456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 竣

Hán Việt
THUÂN, THUYÊN
Nghĩa

Xong việc, hoàn tất


Âm On
ドウ シュン
Âm Kun
わらわ わらべ おわ.る

Đồng âm
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu Xem chi tiết THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết THUYÊN Nghĩa: Đủ, giải thích kỹ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết
竣
  • Suy cho cùng toàn 全 nói 言 luyên thuyên
  • đứng (LẬP) cho đến khi thằng THUÂN "xong việc" quay về thì thôi
  • Đứng với ông mũi to chân vênh vênh THUÂN THUYÊN đủ điều cho xong việc rồi theo sau về
  • Xong việc ông mũi to đứng đủ tư thế thuân thuyên đủ điều
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しゅんこう THUÂN CÔNGSự hoàn thành
しゅんこう THUÂN CÔNGSự hoàn thành
しゅんせい THUÂN THÀNHSự hoàn thành
工式 しゅんこうしき THUÂN CÔNG THỨCNghi lễ để đánh dấu hoàn thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa