- Ở thủ ĐÔ mà chỉ có 13 học giả
- ĐÔI chim cùng đắp đống đất
- CHIM chặt làm ĐÔI rồi đắp đất nướng, ngon phải biết
- Đôi Chim nằm Chất Đống trên mặt Đất.
- Cái đống đất bên cạnh người là kinh đô
- Đắp.
- Đống, chất đống. Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Không sơn diệp tố đôi 崆 山 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 做 堆 ĐÔI Nghĩa: Đắp. Đống, chất đống. Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Núi Không, lá chất đống.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
堆積 たいせきviệc chồng; việc chồng đống (cái gì) | ||
堆肥 たいひ phân trộn | ||
堆積学 たいせきがく trầm tích học | ||
堆積物 たいせきぶつcặn | ||
堆積作用 たいせきさようsự đóng cặn |
Ví dụ âm Kunyomi
堆 肥 | たいひ | ĐÔI PHÌ | Phân trộn |
堆 石 | たいせき | ĐÔI THẠCH | Đá băng tích |
堆 砂 | たいしゃ | ĐÔI SA | Cặn |
堆 積 | たいせき | ĐÔI TÍCH | Việc chồng |
堆 積学 | たいせきがく | ĐÔI TÍCH HỌC | Trầm tích học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
堆 朱 | ついしゅ | ĐÔI CHU | Lacquerware đỏ với những mẫu khắc trong sự giải tỏa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|