Created with Raphaël 2.1.21234567981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 堆

Hán Việt
ĐÔI
Nghĩa

Đắp. Đống, chất đống.


Âm On
タイ ツイ
Âm Kun
うずたか.い

Đồng âm
ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết (ĐÈO) Nghĩa: Đỉnh núi, đèo Xem chi tiết KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết
堆
  • Ở thủ ĐÔ mà chỉ có 13 học giả
  • ĐÔI chim cùng đắp đống đất
  • CHIM chặt làm ĐÔI rồi đắp đất nướng, ngon phải biết
  • Đôi Chim nằm Chất Đống trên mặt Đất.
  • Cái đống đất bên cạnh người là kinh đô
  1. Đắp.
  2. Đống, chất đống. Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Không sơn diệp tố đôi DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ĐÔI Nghĩa: Đắp. Đống, chất đống. Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Núi Không, lá chất đống.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
積 たいせきviệc chồng; việc chồng đống (cái gì)
肥 たいひ phân trộn
積学 たいせきがく trầm tích học
積物 たいせきぶつcặn
積作用 たいせきさようsự đóng cặn
Ví dụ âm Kunyomi

たいひ ĐÔI PHÌPhân trộn
たいせき ĐÔI THẠCHĐá băng tích
たいしゃ ĐÔI SACặn
たいせき ĐÔI TÍCHViệc chồng
積学 たいせきがく ĐÔI TÍCH HỌCTrầm tích học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ついしゅ ĐÔI CHULacquerware đỏ với những mẫu khắc trong sự giải tỏa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa