Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 拍

Hán Việt
PHÁCH
Nghĩa

Gõ nhịp, gõ phách


Âm On
ハク ヒョウ

Đồng âm
BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết
拍
  • TAY vỗ BẠCH BẠCH cũng ra nhịp PHÁCH
  • Tay cầm bút PHÁC hoạ lại sự NGHiệp ĐÁNH NHAU
  • Tay (扌) màu trắng (白) vỗ PHÁCH PHÁCH
  • Vỗ tay Bạch cốt tinh là người có khi PHÁCH
  • Vỗ tay bụi trắng xóa bay tung tué
  • Bàn tay trắng gõ thành phách
  1. Vả, tát, vỗ. Như phách mã đề cương PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết giật cương quất ngựa. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết (Trại đầu xuân độ Nghĩa: Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
  2. Dịp, cung bực (phím); mỗi một cung đàn gọi là một phách PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết .
  3. Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát. Như phách bản PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
  4. Một thứ đồ để giữ thành.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんびょうし nhịp ba
にびょうし nhịp hai
よんびょうし nhịp bốn
ひょうし nhịp; sự ăn vần
子木 ひょうしぎ mõ đuổi chim; quả lắc (chuông) làm bằng gỗ
Ví dụ âm Kunyomi

はくどう PHÁCH ĐỘNGSự đập
はくしゅ PHÁCH THỦSự vỗ tay
手する はくしゅ PHÁCH THỦVỗ tay
はくすう PHÁCH SỔĐếm (của) những tiếng đập trong âm nhạc
はくしゃ PHÁCH XASự kích thích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひょうし PHÁCH TỬNhịp
子木 ひょうしぎ PHÁCH TỬ MỘCMõ đuổi chim
なんひょうし HÀ PHÁCH TỬNhịp nào
へんひょうし BIẾN PHÁCH TỬThay đổi (của) nhịp điệu
子切り ひょうしぎり PHÁCH TỬ THIẾTCắt vừa và dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa