- TAY vỗ BẠCH BẠCH cũng ra nhịp PHÁCH
- Tay cầm bút PHÁC hoạ lại sự NGHiệp ĐÁNH NHAU
- Tay (扌) màu trắng (白) vỗ PHÁCH PHÁCH
- Vỗ tay Bạch cốt tinh là người có khi PHÁCH
- Vỗ tay bụi trắng xóa bay tung tué
- Bàn tay trắng gõ thành phách
- Vả, tát, vỗ. Như phách mã đề cương 拍 PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết 韁 giật cương quất ngựa. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 綠 Nghĩa: Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 添 THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết 來 水 拍 PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết (Trại đầu xuân độ 寨 Nghĩa: Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
- Dịp, cung bực (phím); mỗi một cung đàn gọi là một phách 拍 PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết .
- Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát. Như phách bản 拍 PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết 板 BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
- Một thứ đồ để giữ thành.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
三拍子 | さんびょうし | nhịp ba |
二拍子 | にびょうし | nhịp hai |
四拍子 | よんびょうし | nhịp bốn |
拍子 | ひょうし | nhịp; sự ăn vần |
拍子木 | ひょうしぎ | mõ đuổi chim; quả lắc (chuông) làm bằng gỗ |
Ví dụ âm Kunyomi
拍 動 | はくどう | PHÁCH ĐỘNG | Sự đập |
拍 手 | はくしゅ | PHÁCH THỦ | Sự vỗ tay |
拍 手する | はくしゅ | PHÁCH THỦ | Vỗ tay |
拍 数 | はくすう | PHÁCH SỔ | Đếm (của) những tiếng đập trong âm nhạc |
拍 車 | はくしゃ | PHÁCH XA | Sự kích thích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
拍 子 | ひょうし | PHÁCH TỬ | Nhịp |
拍 子木 | ひょうしぎ | PHÁCH TỬ MỘC | Mõ đuổi chim |
何 拍 子 | なんひょうし | HÀ PHÁCH TỬ | Nhịp nào |
変 拍 子 | へんひょうし | BIẾN PHÁCH TỬ | Thay đổi (của) nhịp điệu |
拍 子切り | ひょうしぎり | PHÁCH TỬ THIẾT | Cắt vừa và dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|