Created with Raphaël 2.1.21235467981012111314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 矯

Hán Việt
KIỂU
Nghĩa

Nắn thẳng


Âm On
キョウ
Âm Kun
た.める

Đồng âm
KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết
矯
  • Thúy KIỀU chỉ thích trai THẲNG như MŨI TÊN thôi
  • Kiều thích KIỂU mũi Tên
  • Chẳng hiểu mũi tên 矢 (KIỂU) 矯 gì mà bắn trúng cây cầu 喬 kiều
  • Kiều thêm mũi tên là kiểu nắn thẳng
  • Sửa lại như Kiểu mẫu để Mũi Tên bay được qua hết Cây Cầu.
  1. Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính KIỂU Nghĩa: Nắn thẳng Xem chi tiết .
  2. Làm giả bộ.
  3. Khỏe khoắn, mạnh.
  4. Cất cao, bay lên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ききょう kỳ cục; kỳ quặc; lập dị; quái gở
める ためる làm thẳng ra; sửa lại; sửa chữa; uốn nắn; cải tiến chất lượng
きょうせい sự uốn thẳng; chỉnh thẳng; chỉnh
きょうげき quá đáng; quá khích
Ví dụ âm Kunyomi

める ためる KIỂULàm thẳng ra
枝を める えだをためる Tới straighten một nhánh
不正を める ふせいをためる Tới sự bất công sửa lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ききょう KÌ KIỂUKỳ cục
きょうせい KIỂU CHÁNHSự uốn thẳng
正する きょうせい KIỂU CHÁNHUốn thẳng
きょうげき KIỂU KÍCHQuá đáng
きょうふう KIỂU PHONGCải cách (của) những đạo đức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa