- Thúy KIỀU chỉ thích trai THẲNG như MŨI TÊN thôi
- Kiều thích KIỂU mũi Tên
- Chẳng hiểu mũi tên 矢 (KIỂU) 矯 gì mà bắn trúng cây cầu 喬 kiều
- Kiều thêm mũi tên là kiểu nắn thẳng
- Sửa lại như Kiểu mẫu để Mũi Tên bay được qua hết Cây Cầu.
- Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính 矯 KIỂU Nghĩa: Nắn thẳng Xem chi tiết 正 .
- Làm giả bộ.
- Khỏe khoắn, mạnh.
- Cất cao, bay lên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奇矯 | ききょう | kỳ cục; kỳ quặc; lập dị; quái gở |
矯める | ためる | làm thẳng ra; sửa lại; sửa chữa; uốn nắn; cải tiến chất lượng |
矯正 | きょうせい | sự uốn thẳng; chỉnh thẳng; chỉnh |
矯激 | きょうげき | quá đáng; quá khích |
Ví dụ âm Kunyomi
矯 める | ためる | KIỂU | Làm thẳng ra |
枝を 矯 める | えだをためる | Tới straighten một nhánh | |
不正を 矯 める | ふせいをためる | Tới sự bất công sửa lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奇 矯 | ききょう | KÌ KIỂU | Kỳ cục |
矯 正 | きょうせい | KIỂU CHÁNH | Sự uốn thẳng |
矯 正する | きょうせい | KIỂU CHÁNH | Uốn thẳng |
矯 激 | きょうげき | KIỂU KÍCH | Quá đáng |
矯 風 | きょうふう | KIỂU PHONG | Cải cách (của) những đạo đức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|