- Lúc Chiếm đoạt đc con chim lớn cảm giác hơi thốn
- Cảm thấy thốn khi thấy con chim lớn (VD : đại bàng ) lao xuống ĐOẠT lấy con mồi .
- Chim to mà bị gái chiếm đoạt thì cảm thấy thốn
- Con chim 隹 to 大 mặt thốn 寸 ra khi bị định đoạt 奪 số phận
- Chim mà to đi cướp thì thật thốn
- Nuôi con chim lớn rồi bị chiếm Đoạt thật là thốn.
- Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt 搶 Nghĩa: Xem chi tiết 奪 ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết giật cướp, kiếp đoạt 劫 KIẾP Nghĩa: Cướp lấy. Ăn hiếp, Số kiếp, đời kiếp, Xem chi tiết 奪 ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết cướp bóc, v.v.
- Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt.
- Quyết định. Như tài đoạt 裁 TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết 奪 ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết , định đoạt 定 奪 ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
- Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt.
- Đường hẹp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
争奪 | そうだつ | cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh |
争奪戦 | そうだつせん | cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh |
奪う | うばう | cướp |
奪回 | だっかい | sự lấy lại; đoạt lại |
奪還 | だっかん | sự lấy lại; đoạt lại |
Ví dụ âm Kunyomi
奪 う | うばう | ĐOẠT | Cướp |
掠め 奪 う | かすめうばう | LƯỢC ĐOẠT | Tới sự cướp bóc |
すっかり 奪 う | すっかりうばう | Ám ảnh | |
心を 奪 う | こころをうばう | TÂM ĐOẠT | Bị thu hút hoàn toàn bởi |
公民権を 奪 う | こうみんけんをうばう | Tước quyền công dân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
与 奪 | よだつ | DỮ ĐOẠT | Cho và lấy lại |
争 奪 | そうだつ | TRANH ĐOẠT | Cuộc chiến tranh |
剥 奪 | はくだつ | BÁC ĐOẠT | Sự mất |
奪 格 | だつかく | ĐOẠT CÁCH | Cách công cụ |
強 奪 | ごうだつ | CƯỜNG ĐOẠT | Sự cướp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|