Created with Raphaël 2.1.21326458971011131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 奪

Hán Việt
ĐOẠT
Nghĩa

Cướp, cưỡng đoạt


Âm On
ダツ
Âm Kun
うば.う

Đồng nghĩa
ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết
奪
  • Lúc Chiếm đoạt đc con chim lớn cảm giác hơi thốn
  • Cảm thấy thốn khi thấy con chim lớn (VD : đại bàng ) lao xuống ĐOẠT lấy con mồi .
  • Chim to mà bị gái chiếm đoạt thì cảm thấy thốn
  • Con chim 隹 to 大 mặt thốn 寸 ra khi bị định đoạt 奪 số phận
  • Chim mà to đi cướp thì thật thốn
  • Nuôi con chim lớn rồi bị chiếm Đoạt thật là thốn.
  1. Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt Nghĩa: Xem chi tiết ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết giật cướp, kiếp đoạt KIẾP Nghĩa: Cướp lấy. Ăn hiếp, Số kiếp, đời kiếp, Xem chi tiết ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết cướp bóc, v.v.
  2. Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt.
  3. Quyết định. Như tài đoạt TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết , định đoạt ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
  4. Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt.
  5. Đường hẹp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうだつ cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh
そうだつせん cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh
うばう cướp
だっかい sự lấy lại; đoạt lại
だっかん sự lấy lại; đoạt lại
Ví dụ âm Kunyomi

うばう ĐOẠTCướp
掠め かすめうばう LƯỢC ĐOẠTTới sự cướp bóc
すっかり すっかりうばう Ám ảnh
心を こころをうばう TÂM ĐOẠTBị thu hút hoàn toàn bởi
公民権を こうみんけんをうばう Tước quyền công dân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よだつ DỮ ĐOẠTCho và lấy lại
そうだつ TRANH ĐOẠTCuộc chiến tranh
はくだつ BÁC ĐOẠTSự mất
だつかく ĐOẠT CÁCHCách công cụ
ごうだつ CƯỜNG ĐOẠTSự cướp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa