- Tay vén tai nhiếp ảnh gia lên thấy tiếp 4 đường
- Tay tai chóe một cái gọi là Nhiếp ảnh
- Tay cầm nhiếp thọt vào lỗ tai để móc cứt rái
- Tay buông rèm, ta lắng nghe quần thần nghị sự => nhiếp chính
- Tay cầm nhiếp nhổ 4 cọng lông tai
- Vén lên.Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Dư nãi nhiếp y nhi thướng 予 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết 乃 NÃI, ÁI Nghĩa: Bèn (làm gì) Xem chi tiết 攝 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 上 (Hậu Xích Bích phú 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Tôi bèn vén áo mà lên.
- Bắt lấy.
- Thu nhiếp lại. Như nhiếp ảnh 攝 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết chụp ảnh, nhiếp sinh 攝 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe.
- Trị cho nghiêm chỉnh. Như trấn nhiếp 鎮 TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết 攝 lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn.
- Kiêm, thay. Như nhiếp vị 攝 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết làm thay địa vị người khác.
- Bị bức bách.
- Vay mượn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
摂取 | せっしゅ | tiêm chủng; chuyền |
摂政 | せっしょう | quan nhiếp chính; chức vụ quan nhiếp chính |
摂氏 | せっし | thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân |
摂理 | せつり | đạo trời; thượng đế; trời; sự thấy trước; sự sắp đặt |
摂生 | せっせい | sự vệ sinh; sự giữ gìn sức khoẻ |
Ví dụ âm Kunyomi
摂 理 | せつり | NHIẾP LÍ | Đạo trời |
兼 摂 | けんせつ | KIÊM NHIẾP | Sự kiêm nhiệm |
包 摂 | ほうせつ | BAO NHIẾP | Sự xếp |
摂 動 | せつどう | NHIẾP ĐỘNG | Sự hỗn loạn (vật lý) |
摂 護腺 | せつごせん | NHIẾP HỘ TUYẾN | <PHẫU> tuyến tiền liệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|