Created with Raphaël 2.1.212346578101191213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 摂

Hán Việt
NHIẾP
Nghĩa

Thay thế, thêm vào


Âm On
セツ ショウ
Âm Kun
おさ.める かね.る と.る
Nanori
せっ

Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết
摂
  • Tay vén tai nhiếp ảnh gia lên thấy tiếp 4 đường
  • Tay tai chóe một cái gọi là Nhiếp ảnh
  • Tay cầm nhiếp thọt vào lỗ tai để móc cứt rái
  • Tay buông rèm, ta lắng nghe quần thần nghị sự => nhiếp chính
  • Tay cầm nhiếp nhổ 4 cọng lông tai
  1. Vén lên.Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Dư nãi nhiếp y nhi thướng DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết NÃI, ÁI Nghĩa:  Bèn (làm gì) Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Tôi bèn vén áo mà lên.
  2. Bắt lấy.
  3. Thu nhiếp lại. Như nhiếp ảnh ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết chụp ảnh, nhiếp sinh SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe.
  4. Trị cho nghiêm chỉnh. Như trấn nhiếp TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn.
  5. Kiêm, thay. Như nhiếp vị VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết làm thay địa vị người khác.
  6. Bị bức bách.
  7. Vay mượn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せっしゅ tiêm chủng; chuyền
せっしょう quan nhiếp chính; chức vụ quan nhiếp chính
せっし thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân
せつり đạo trời; thượng đế; trời; sự thấy trước; sự sắp đặt
せっせい sự vệ sinh; sự giữ gìn sức khoẻ
Ví dụ âm Kunyomi

せつり NHIẾP LÍĐạo trời
けんせつ KIÊM NHIẾPSự kiêm nhiệm
ほうせつ BAO NHIẾPSự xếp
せつどう NHIẾP ĐỘNGSự hỗn loạn (vật lý)
護腺 せつごせん NHIẾP HỘ TUYẾN<PHẫU> tuyến tiền liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa