- Dưới ánh Trăng, con Suối như Tuyến mồ hôi
- TUYẾN cơ thể của em NGUYỆT tuôn trào như suối (TUYỀN) .
- Dưới ánh trăng con suối như tuyến cơ thể
- Dưới ánh trăng có thể thấy các tuyến cơ thể của nguyệt
- Thấy Thịt là Tuyến nước bọt trào như Suối
- Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến 乳 腺 TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết hạch sữa, hãn tuyến 汗 HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết 腺 TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết hạch mồ hôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
腺 せんtuyến | ||
乳腺 にゅうせんTuyến vú | ||
毒腺 どくせんđộc quyền; vật độc chiếm | ||
腺熱 せんねつchứng viêm các tuyến bạch cầu | ||
胃腺 いせん song song | ||
腺ペスト せんペスト bệnh dịch hạch | ||
乳腺炎 にゅうせんえんbệnh viêm nhũ tuyến |
Ví dụ âm Kunyomi
胃 腺 | いせん | VỊ TUYẾN | Tuyến vị (dạ dày) |
性 腺 | せいせん | TÍNH TUYẾN | Tuyến sinh dục |
毒 腺 | どくせん | ĐỘC TUYẾN | Độc quyền |
汗 腺 | かんせん | HÃN TUYẾN | (giải phẫu) tuyến mồ hôi |
涙 腺 | るいせん | LỆ TUYẾN | Tuyến nước mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|