Created with Raphaël 2.1.212354687910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 腺

Hán Việt
TUYẾN
Nghĩa

Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến.


Âm On
セン

Đồng âm
TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết
腺
  • Dưới ánh Trăng, con Suối như Tuyến mồ hôi
  • TUYẾN cơ thể của em NGUYỆT tuôn trào như suối (TUYỀN) .
  • Dưới ánh trăng con suối như tuyến cơ thể
  • Dưới ánh trăng có thể thấy các tuyến cơ thể của nguyệt
  • Thấy Thịt là Tuyến nước bọt trào như Suối
  1. Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết hạch sữa, hãn tuyến HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết hạch mồ hôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんtuyến
にゅうせんTuyến vú
どくせんđộc quyền; vật độc chiếm
熱 せんねつchứng viêm các tuyến bạch cầu
いせん song song
ペスト せんペスト bệnh dịch hạch
炎 にゅうせんえんbệnh viêm nhũ tuyến
Ví dụ âm Kunyomi

いせん VỊ TUYẾNTuyến vị (dạ dày)
せいせん TÍNH TUYẾNTuyến sinh dục
どくせん ĐỘC TUYẾNĐộc quyền
かんせん HÃN TUYẾN(giải phẫu) tuyến mồ hôi
るいせん LỆ TUYẾNTuyến nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa