- Bông LÚA là ân HUỆ mà trí TUỆ con người tạo ra
- Anh hoà lấy chị huệ đẻ ra tuệ
- đứng trên ruộng lúa để tay vào tim đón nhận ân huệ
- Cây lúa ra bông là ân huệ và trí TUỆ trong tim con người
- Tuệ tâm là ân Huệ mà Hoà thượng truyền dạy tạo ra được nhiều Bông lúa.
- Tai.
- ear, ear (grain), head, crest (wave)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
稲穂 | いなほ | bông lúa |
穂先 | ほさき | bông; nụ; cần câu cá; cần câu cá nhọn; mũi dao; mũi thương; ngòi bút |
黒穂 | くろほ | bệnh than (ở cây) |
黒穂病 | くろほびょう | bệnh than (ở cây) |
Ví dụ âm Kunyomi
刈り 穂 | かりほ | NGẢI TUỆ | Thóc |
刈 穂 | かりほ | NGẢI TUỆ | Gặt hái hạt |
初 穂 | はつほ | SƠ TUỆ | Những cái tai đầu tiên (của) gạo hoặc gieo trồng hoặc gặt hái (của) mùa |
垂り 穂 | たりほ | THÙY TUỆ | Dái tai to |
接ぎ 穂 | はぎほ | TIẾP TUỆ | Chồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
花 穂 | かすい | HOA TUỆ | Đóng bằng đinh |
穂 状 | すいじょう | TUỆ TRẠNG | Sống ở nước |
穂 状花序 | すいじょうかじょ | TUỆ TRẠNG HOA TỰ | Đinh đế giày (kiểu cây) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|