Created with Raphaël 2.1.2123457681091112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 穂

Hán Việt
TUỆ
Nghĩa

Tai


Âm On
スイ
Âm Kun
Nanori
こう のり ほい

Đồng âm
TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết TUỆ Nghĩa: Cái chổi, sao chổi Xem chi tiết TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết
穂
  • Bông LÚA là ân HUỆ mà trí TUỆ con người tạo ra
  • Anh hoà lấy chị huệ đẻ ra tuệ
  • đứng trên ruộng lúa để tay vào tim đón nhận ân huệ
  • Cây lúa ra bông là ân huệ và trí TUỆ trong tim con người
  • Tuệ tâm là ân Huệ mà Hoà thượng truyền dạy tạo ra được nhiều Bông lúa.
  1. Tai.
  2. ear, ear (grain), head, crest (wave)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いなほ bông lúa
ほさき bông; nụ; cần câu cá; cần câu cá nhọn; mũi dao; mũi thương; ngòi bút
くろほ bệnh than (ở cây)
くろほびょう bệnh than (ở cây)
Ví dụ âm Kunyomi

刈り かりほ NGẢI TUỆThóc
かりほ NGẢI TUỆGặt hái hạt
はつほ SƠ TUỆNhững cái tai đầu tiên (của) gạo hoặc gieo trồng hoặc gặt hái (của) mùa
垂り たりほ THÙY TUỆDái tai to
接ぎ はぎほ TIẾP TUỆChồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かすい HOA TUỆĐóng bằng đinh
すいじょう TUỆ TRẠNGSống ở nước
状花序 すいじょうかじょ TUỆ TRẠNG HOA TỰĐinh đế giày (kiểu cây)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa