- Chỉ Chuyên dùng để BUỘC
- Dây chuyên môn của nó là buộc
- đi Phược thì phải dùng dây chuyên để Buộc
- Chỉ CHUYÊN dùng để buộc lúc đi PHƯỢT
- Trói buộc. Như tựu phược 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 縛 PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết bắt trói, chịu trói. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Tiểu nô phược kê hướng thị mại 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 奴 NÔ Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết 縛 PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết 雞 Nghĩa: Xem chi tiết 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết (Phược kê hành 縛 PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết 雞 Nghĩa: Xem chi tiết 行 ) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
- Bó buộc. Như trần phược 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 縛 PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết bị sự đời bó buộc, danh phược 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 縛 PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết bị cái danh bó buộc. $ Ta quen đọc là chữ phọc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捕縛 | ほばく | sự bắt giữ |
束縛 | そくばく | sự kiềm chế; sự hạn chế; sự trói buộc; sự giam cầm |
縛る | しばる | buộc; trói; băng bó |
自縛 | じばく | sự tự bạch |
金縛り | かなしばり | trói buộc; bó buộc; trói buộc bằng tiền bạc; dùng tiền để bó buộc ai đó |
Ví dụ âm Kunyomi
縛 る | しばる | PHƯỢC | Buộc |
規則で 縛 る | きそくでしばる | Để hạn chế (một người) gần cai trị | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
捕 縛 | ほばく | BỘ PHƯỢC | Sự bắt giữ |
自 縛 | じばく | TỰ PHƯỢC | Sự tự bạch |
呪 縛 | じゅばく | CHÚ PHƯỢC | Nguyền rủa |
束 縛 | そくばく | THÚC PHƯỢC | Sự kiềm chế |
束 縛 する | そくばく | THÚC PHƯỢC | Kiềm chế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|