Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết ヘイ,ベイ Tường, vách, hàng rào
2 BIỆN Nghĩa: Phân biệt Xem chi tiết ハン,ベン,サイ と.る,いろどり,のごめ Phân biệt
3 CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết キョ あ.げる,あ.がる,こぞ.る Tuyển cử, cử động, cử hành
4 QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết ケン,ゲン こぶし Nắm tay, quả đấm
5 KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết ゲキ う.つ Tấn công, bắn
6 ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết エキ,ヤク ま.す Lợi ích,tiền lãi, tác dụng
7 PHẠP Nghĩa: Thiếu, mệt mỏi Xem chi tiết ボウ とぼ.しい,とも.しい Thiếu, mệt mỏi
8 SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết ソツ,リツ,シュツ ひき.いる Hệ số, tỷ lệ
9 HỆ Nghĩa: Che đậy, khác hẳn chữ phương. Xem chi tiết ケイ Che đậy, khác hẳn chữ phương.
10 HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết ケイ つな.ぐ,かか.る,か.ける  Kết nối; buộc.
11 NGHĨ Nghĩa: Sự noi gương, phỏng theo Xem chi tiết まが.い,もど.き Sự noi gương, phỏng theo
12 NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết よしみ,よい Tình bạn
13 NGHỊ Nghĩa: Quả quyết, cứng cỏi Xem chi tiết キ,ギ つよ.い Quả quyết, cứng cỏi
14 ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết トウ あが.る,のぼ.る Tăng giá, bay lên, đề bạt
15 ĐẰNG Nghĩa: Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng Xem chi tiết トウ Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng
16 ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết トウ,ドウ ふじ  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi
17 PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết Nhóm, đảng phái, học phái
18 Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết ギ,ゲ たわむ.れる,ざ.れる,じゃ.れる Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa
19 NGOẠN Nghĩa:  Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Xem chi tiết ガン もちあそ.ぶ,もてあそ.ぶ,もちあそ,ぶ  Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu.
20 UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết エン,オン その,う.つ Vườn, sân, công viên
21 VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết ブ,ム はは,ぼ,ない,なか.れ Chớ, đừng, hoặc mẹ
22 LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết レン はす,はちす  Hoa sen
23 CẢNH Nghĩa: Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên [憬然]. Xem chi tiết ケイ あこが.れる Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên [憬然].
24 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết ケイ Án phạt, hình phạt, bản án
25 HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết カツ Áo len
26 CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết カツ,カチ つづら,くず Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. 
27 TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết ショウ さいわ.い,きざ.し,よ.い,つまび.らか Điềm phúc, điềm lành, sung sướng
28 HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết キョウ  Ác, không may
29 HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết コン たましい,たま,たま Linh hồn
30 HỒN Nghĩa: Đục vẩn. Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ. Xem chi tiết コン すべ.て,にご.る,にご.る Đục vẩn. Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ.
31 LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết ロウ,リョウ おとこ Chức quan
32 LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết ロウ ほが.らか,あき.らか Sáng
33 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết ロウ Sóng
34 LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết ロウ,ソウ たき Thác nước
35 LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết ロウ Mái hiên, hành lang
36 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết リョウ みささぎ Đống đất to, cái gò
37 LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết リョウ しの.ぐ Át hẳn, áp đảo, vượt trội
38 LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết リョウ,ロウ いつ,かど Góc
39 LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết リョウ Cao chót vót trong một hàng
40 LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết リン あや Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa
41 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết みや.び Thanh lịch, dịu dàng
42 NHA Nghĩa:  Mầm, chồi Xem chi tiết  Mầm, chồi
43 NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết ガ,ゲ きば,は Răng, răng nanh
44 AO Nghĩa: Lõm Xem chi tiết オウ くぼ.む,へこ.む,ぼこ Lõm
45 ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết ヨク おさ.える Đè nén, trấn áp
46 ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết イク Văn vẻ, hương thơm
47 ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết ウツ うっ.する,ふさ.ぐ,しげ.る,ふさ.ぐ,しげ.る Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất.
48 ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết オク,ヨク むね,おくする  Ngực. Lấy ý riêng đoán.
49 TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết ショウ くわ.しい,つまび.らか Rõ ràng, chi tiết
50 TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết ショウ,ソウ すす.める Thưởng, khuyến khích