Created with Raphaël 2.1.2132456798101113121514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 諾

Hán Việt
NẶC
Nghĩa

Đồng ý, ưng thuận


Âm On
ダク

Đồng âm
NẶC Nghĩa: Che đậy, giấu diếm Xem chi tiết NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết
諾
  • NÓI ra lời nhu NHƯỢC như vậy mà nằng NẶC bảo người ta ĐỒNG Ý
  • Từ này nghĩa là vâng dạ. Người trẻ (若) thì nói (言) phải vâng dạ là đúng rồi.
  • Người trẻ nói lời lẽ phải vơi hoa cỏ là ừ nằng nặc
  • Người Trẻ Nói cái gì cũng nằng Nặc Đồng ý.
  • Đã nhu Nhược (若) còn nằm trong tủ 匚 mà đam Nặc nặc đòi người ta đồng ý
  1. Dạ. Dạ nhanh gọi là dụy DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết , dạ thong thả gọi là nặc NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết . Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
  2. Vâng, ừ, ưng cho. Như bất khinh nhiên nặc BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết là vì đó.
  3. Văn thư có chữ ký riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. Như hoạch nặc NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết ký tên kèm làm hiệu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないだく sự hứa không chính thức
じゅだく chấp hành; sự nhận lời; sự đảm nhận; sự tiếp thụ; sự chấp nhận; chấp nhận
しょうだく chấp hành; sự chấp nhận; đồng ý; ưng thuận
にちだく Nhật Bản và Nauy
きょだく sự đồng ý; sự ưng thuận; sự tán thành; đồng ý; tán thành; ưng thuận; chấp nhận; cho phép
Ví dụ âm Kunyomi

だくひ NẶC PHỦCó hay không
いちだく NHẤT NẶCMột sự ưng thuận
ないだく NỘI NẶCSự hứa không chính thức
そくだく TỨC NẶCSẵn sàng đồng ý
じゅだく THỤ NẶCChấp hành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa