- NÓI ra lời nhu NHƯỢC như vậy mà nằng NẶC bảo người ta ĐỒNG Ý
- Từ này nghĩa là vâng dạ. Người trẻ (若) thì nói (言) phải vâng dạ là đúng rồi.
- Người trẻ nói lời lẽ phải vơi hoa cỏ là ừ nằng nặc
- Người Trẻ Nói cái gì cũng nằng Nặc Đồng ý.
- Đã nhu Nhược (若) còn nằm trong tủ 匚 mà đam Nặc nặc đòi người ta đồng ý
- Dạ. Dạ nhanh gọi là dụy 唯 DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết , dạ thong thả gọi là nặc 諾 NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết . Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc 千 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 諾 NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết 諾 NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 一 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 諤 Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
- Vâng, ừ, ưng cho. Như bất khinh nhiên nặc 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 輕 Nghĩa: Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 諾 NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 斤 CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 季 QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 一 諾 NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 諾 NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết là vì đó.
- Văn thư có chữ ký riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. Như hoạch nặc 畫 諾 NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết ký tên kèm làm hiệu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内諾 | ないだく | sự hứa không chính thức |
受諾 | じゅだく | chấp hành; sự nhận lời; sự đảm nhận; sự tiếp thụ; sự chấp nhận; chấp nhận |
承諾 | しょうだく | chấp hành; sự chấp nhận; đồng ý; ưng thuận |
日諾 | にちだく | Nhật Bản và Nauy |
許諾 | きょだく | sự đồng ý; sự ưng thuận; sự tán thành; đồng ý; tán thành; ưng thuận; chấp nhận; cho phép |
Ví dụ âm Kunyomi
諾 否 | だくひ | NẶC PHỦ | Có hay không |
一 諾 | いちだく | NHẤT NẶC | Một sự ưng thuận |
内 諾 | ないだく | NỘI NẶC | Sự hứa không chính thức |
即 諾 | そくだく | TỨC NẶC | Sẵn sàng đồng ý |
受 諾 | じゅだく | THỤ NẶC | Chấp hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|