- Thiếu 少 lực 力 chứng tỏ bị liệt 劣.
- Thiếu Lực bị LIỆT vào hàng YẾU KÉM
- Làm gì thiếu lực quá vậy, yếu quá , bị LIỆT hả ???
- Lực nhỏ hơn sẽ yếu liệt, thấp kém hơn
- Thiếu (少) lực (力) chứng tỏ liệt (劣) dương.
- Thiếu nỗ Lực nên bị Liệt vào nhóm Yếu Kém.
- Kém, đối lại với chữ ưu 優 hơn.
- Kém hèn. Như dong liệt 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết 劣 LIỆT Nghĩa: Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết , ti liệt 卑 TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết 劣 LIỆT Nghĩa: Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết đều là lời chê hèn kém cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
優劣 | ゆうれつ | tính ưu việt và không ưu việt |
劣る | おとる | kém hơn; thấp kém |
劣勢 | れっせい | sự kém hơn; sự yếu hơn (về số lượng); sự yếu thế |
劣性 | れっせい | tính lặn [sinh học] |
劣悪 | れつあく | kém; thấp kém; tồi tệ; không tốt; tồi tàn; ọp ẹp |
Ví dụ âm Kunyomi
劣 る | おとる | LIỆT | Kém hơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 劣 | げれつ | HẠ LIỆT | Cơ sở |
劣 位 | れつい | LIỆT VỊ | Vị trí thấp kém |
劣 弧 | れつこ | LIỆT HỒ | Cung tròn nhỏ |
卑 劣 | ひれつ | TI LIỆT | Bỉ ổi |
愚 劣 | ぐれつ | NGU LIỆT | Ngu ngốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|