Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 劣

Hán Việt
LIỆT
Nghĩa

 Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ


Âm On
レツ
Âm Kun
おと.る

Đồng âm
LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết CHUYẾT Nghĩa: Vụng về Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết
Trái nghĩa
ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
劣
  • Thiếu 少 lực 力 chứng tỏ bị liệt 劣.
  • Thiếu Lực bị LIỆT vào hàng YẾU KÉM
  • Làm gì thiếu lực quá vậy, yếu quá , bị LIỆT hả ???
  • Lực nhỏ hơn sẽ yếu liệt, thấp kém hơn
  • Thiếu (少) lực (力) chứng tỏ liệt (劣) dương.
  • Thiếu nỗ Lực nên bị Liệt vào nhóm Yếu Kém.
  1. Kém, đối lại với chữ ưu hơn.
  2. Kém hèn. Như dong liệt DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết , ti liệt TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết đều là lời chê hèn kém cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうれつ tính ưu việt và không ưu việt
おとる kém hơn; thấp kém
れっせい sự kém hơn; sự yếu hơn (về số lượng); sự yếu thế
れっせい tính lặn [sinh học]
れつあく kém; thấp kém; tồi tệ; không tốt; tồi tàn; ọp ẹp
Ví dụ âm Kunyomi

おとる LIỆTKém hơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げれつ HẠ LIỆTCơ sở
れつい LIỆT VỊVị trí thấp kém
れつこ LIỆT HỒCung tròn nhỏ
ひれつ TI LIỆTBỉ ổi
ぐれつ NGU LIỆTNgu ngốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa