Created with Raphaël 2.1.21253467810911121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 醤

Hán Việt
TƯƠNG
Nghĩa

một loại nước tương


Âm On
ショウ
Âm Kun
ひしお

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết
醤
  • Tương (将) lai của một con gà (酉) làm nước Tương (醤)
  • ông TƯỚNG 将 đang học nấu Gà 酉 kho TƯƠNG 醤
  • Bố lại ( tương ) mẹ cái ( chại rượu ) vào mồm giờ
  • Nước TƯƠNG được ép từ hạt TƯƠNG ĐẬU
  • Tương lai (将) bán gà (酉) nấu tương (醤)
  1. một loại nước tương
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しょうゆ DUXì dầu
油差し しょうゆさし DU SOALọ nước tương
油皿 しょうゆざら DU MÃNHMón xì dầu
油炒め しょうゆいため DU SAOMón xào với nước tương
薬味 油皿 やくみしょうゆさら Khay đựng gia vị của người Nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa