- Chiếc Rìu trong tủ kia là của anh Thợ tạc Tượng
- Người trong túi lúc nào cũng có đao thì làm nghề thủ công
- Anh THỢ luôn để BÚA (CÂN) ở trong TỦ ĐỰNG (PHƯƠNG)
- Con voi (tượng) đầu nó có ngà nhọn như dao (bộ đao), 2 tai rất to, thân hình béo như lợn (thỉ)
- Tượng người Thợ đẽo trong Tủ là Cân đối.
- Thợ mộc. Bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ. Như đồng tượng 銅 ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết 匠 TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết thợ đồng, thiết tượng 鐵 Nghĩa: Xem chi tiết 匠 TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết thợ sắt, v.v.
- Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết 匠 TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết viết giỏi, họa tượng 畫 匠 TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết 匠 TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết .
- Khéo. Người có ý khéo gọi là ý tượng 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 匠 TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết , tượng tâm 匠 TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , v.v. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 人 匠 TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 妙 DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết 旨 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 羽 VŨ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Hoa Tiên kí hậu tự 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 箋 TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết ) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
名匠 | めいしょう | nghệ nhân; người thợ có tiếng |
宗匠 | そうしょう | thầy giáo |
工匠 | こうしょう | Thợ thủ công; thợ máy |
巨匠 | きょしょう | giáo sư |
師匠 | ししょう | sự phụ; thày; bác thợ cả |
Ví dụ âm Kunyomi
画 匠 | がたくみ | HỌA TƯỢNG | Thợ sơn |
梓 匠 | あずさたくみ | TỬ TƯỢNG | Thợ cưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
匠 気 | しょうき | TƯỢNG KHÍ | Sự giả bộ |
師 匠 | ししょう | SƯ TƯỢNG | Sự phụ |
意 匠 | いしょう | Ý TƯỢNG | Ý tưởng |
鵜 匠 | うしょう | ĐỀ TƯỢNG | Người đánh cá chim cốc |
名 匠 | めいしょう | DANH TƯỢNG | Nghệ nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|