Created with Raphaël 2.1.2124356
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 匠

Hán Việt
TƯỢNG
Nghĩa

Người thợ khéo, lành nghề


Âm On
ショウ
Âm Kun
たくみ

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết
匠
  • Chiếc Rìu trong tủ kia là của anh Thợ tạc Tượng
  • Người trong túi lúc nào cũng có đao thì làm nghề thủ công
  • Anh THỢ luôn để BÚA (CÂN) ở trong TỦ ĐỰNG (PHƯƠNG)
  • Con voi (tượng) đầu nó có ngà nhọn như dao (bộ đao), 2 tai rất to, thân hình béo như lợn (thỉ)
  • Tượng người Thợ đẽo trong Tủ là Cân đối.
  1. Thợ mộc. Bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ. Như đồng tượng ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết thợ đồng, thiết tượng Nghĩa: Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết thợ sắt, v.v.
  2. Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết viết giỏi, họa tượng TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết .
  3. Khéo. Người có ý khéo gọi là ý tượng Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết , tượng tâm TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , v.v. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Hoa Tiên kí hậu tự HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết ) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めいしょう nghệ nhân; người thợ có tiếng
そうしょう thầy giáo
こうしょう Thợ thủ công; thợ máy
きょしょう giáo sư
ししょう sự phụ; thày; bác thợ cả
Ví dụ âm Kunyomi

がたくみ HỌA TƯỢNGThợ sơn
あずさたくみ TỬ TƯỢNGThợ cưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうき TƯỢNG KHÍSự giả bộ
ししょう SƯ TƯỢNGSự phụ
いしょう Ý TƯỢNGÝ tưởng
うしょう ĐỀ TƯỢNGNgười đánh cá chim cốc
めいしょう DANH TƯỢNGNghệ nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa